Tài liệu tiếng Anh kế toán là chủ đề được nhiều người làm trong lĩnh vực tài chính, kế toán, kiểm toán, quản lý quan tâm. topica bản ngữ cung cấp cho bạn hơn 10 bộtài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán đáp ứng nhu cầu từ vựng chuyên ngành kế toán. Toán họcCác chủ đề khác nhau. Hãy bắt đầu ngay bây giờ!

Xem thêm:

  • Tất tần tật về tiếng Anh kế toán
  • Một số thuật ngữ kế toán thông dụng và mẫu hội thoại tiếng Anh
  • 1000+ từ tiếng Anh kế toán thông dụng
  • 1. File tiếng anh kế toán

    Sau đây là bộ sách tiếng anh kế toán mà bạn không nên bỏ qua. Hãy cùng tìm hiểu!

    1.1 giáo trình tiếng anh nguyên lý kế toán

    Nguyên lý kế toán: góc nhìn kinh doanh, kế toán tài chính là tài liệu được viết bởi ba tác giả hermanson, edwards và maher, cuốn sách này được xếp vào danh sách những cuốn sách phải đọc đối với những ai yêu thích kế toán, quan tâm đến kế toán và làm việc trong lĩnh vực kế toán . Những ai muốn tìm hiểu căn bản về kế toán cũng có thể tham khảo cuốn sách này.

    Các nguyên lý kế toán như: nguyên tắc dồn tích, nguyên tắc hoạt động liên tục, nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc phù hợp,… sẽ được giới thiệu một cách khoa học và đầy đủ trong cuốn sách này. Ngoài ra, đây còn là ngân hàng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, bạn nên biết cách sử dụng sao cho hiệu quả nhất.

    Cuốn sách cũng giới thiệu các thuật ngữ và khái niệm thường được sử dụng trong môi trường kế toán. Bạn có thể học từ vựng, áp dụng nó trong quá trình ra quyết định kinh doanh, chuẩn bị thông tin kế toán và nghiên cứu báo cáo tài chính theo quy định quốc tế.

    Plus Nguyên lý kế toán: Dưới góc độ nghiệp vụ, kế toán tài chính, bạn sẽ hiểu rõ hơn các vấn đề thông qua các báo cáo kế toán tài chính. Với cuốn sách này, các con số và thước đo tài chính sẽ trở nên dễ hiểu và dễ chấp nhận hơn.

    1.2 Sổ tay phân tích báo cáo tài chính quốc tế

    Cuốn sách này được thiết kế để giúp những người bận rộn làm việc trong lĩnh vực tài chính và kế toán hiểu đúng và áp dụng các khái niệm và phương pháp phân tích tài chính. Các vấn đề đặt ra được sắp xếp một cách khoa học và có lời giải chi tiết. Cuối mỗi chương đều có phần tóm tắt tổng quan giúp người học tự học, tự đánh giá việc học của mình.

    Tổng quan của chương bao gồm: sự tương đồng và khác biệt của báo cáo thu nhập toàn cầu, bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền tệ; tác động của tỷ giá hối đoái đối với báo cáo tài chính của các tập đoàn đa quốc gia; khó khăn trong việc xác định giá trị bồi thường cho người lao động; tầm quan trọng của kế toán và báo cáo thuế thu nhập, và nhiều hơn nữa.

    Ngôn ngữ của cuốn sách này là tiếng Anh nên đây là cuốn sách không chỉ giúp bạn hiểu sâu hơn về kiến ​​thức kế toán mà còn giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình.

    1.3 Tiếng Anh Thương mại Oxford: Tiếng Anh Kế toán

    Tài liệu này nhằm giúp sinh viên kế toán đại học học hỏi và mở rộng kiến ​​thức chuyên môn bằng tiếng Anh. “Tiếng Anh kế toán” có 6 chương, bao gồm bài đọc nghiệp vụ kế toán và bài tập thực hành. Các kiến ​​thức trong sách bám sát với thực tế ngành kế toán, thuận lợi cho người học củng cố, nâng cao kiến ​​thức chuyên môn và vốn từ vựng tiếng Anh kế toán.

    Tài liệu này tương đương với một khóa học 25-30 giờ, phù hợp với những người muốn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên môn, muốn trao đổi các vấn đề chuyên môn với đồng nghiệp, sếp một cách chuyên nghiệp để họ mạnh dạn và tự tin hơn.

    Bộ sách gồm 2 phần: audio (phần nghe) và student book (phần sách).

    Cả cuốn sách gồm 6 chương, mỗi chương phân tích, lý giải và thảo luận những vấn đề thực tiễn thuộc từng lĩnh vực của nghề kế toán. 6 chương bao gồm:

    1. Giới thiệu về Kế toán
    2. Báo cáo và tỷ lệ tài chính
    3. Kế toán thuế (vấn đề kế toán thuế)
    4. Kiểm toán (giới thiệu về lĩnh vực kiểm toán)
    5. Kế toán quản trị (học kế toán quản trị)
    6. Đầu tư (kiến thức kế toán đầu tư)
    7. 1.4 Kế toán dễ dàng

      Kế toán là một lĩnh vực cực kỳ khó hiểu về mặt thuật ngữ có thể dễ dàng khiến bạn mất hứng thú khi tìm hiểu về nó. Sau đó, đơn giản hóa sổ sách kế toán của riêng bạn ngay lập tức. Các giải thích chi tiết và các ví dụ đơn giản giúp làm rõ các thuật ngữ kế toán sẽ giúp mọi việc trở nên dễ dàng hơn.

      1.5 Máy kế toán tất cả trong một dành cho những kẻ ngốc

      Kế toán dành cho người mới bắt đầu là một cuốn sách giáo khoa tuyệt vời cung cấp nguồn tài nguyên đầy đủ cho tất cả các lĩnh vực kế toán. Ngoài ra, cuốn sách bao gồm tất cả các vấn đề cơ bản về ghi nợ và tín dụng đối với các vấn đề phức tạp hơn như khấu hao và quy định.

      Cuốn sách cũng bao gồm các chủ đề như cách báo cáo tài chính, cách đưa ra quyết định kinh doanh sáng suốt, kiểm toán và phát hiện gian lận tài chính. Tất cả điều này có thể được thực hiện dễ dàng với các ví dụ đơn giản và tình huống kinh doanh nhỏ.

      1.6 Sách Kế toán Warren Buffett: Đọc Báo cáo Tài chính Phiên bản Buffett Đầu tư Giá trị

      Đây là cuốn sách thứ hai trong số ba cuốn sách yêu thích của Warren Buffett – nhà đầu tư, doanh nhân và một trong những tỷ phú vĩ đại nhất thế giới.

      Nội dung của cuốn sách này đề cập đến:

      • Hai cách tính giá trị nội tại của một công ty.
      • Tỷ lệ chiết khấu và cách thức hoạt động
      • Hướng dẫn chi tiết cách đọc báo cáo thu nhập, bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
      • Cách tính trọng số để định giá hợp lý bất kỳ doanh nghiệp nào.
      • 1.7 Bước đi trên Phố Wall: Các Chiến lược Đầu tư Thành công Vượt qua Thử thách của Thời gian

        Trong cuốn sách này, burton g. malkiel giải quyết vấn đề “làm thế nào để phân tích lợi nhuận tiềm năng của cổ phiếu và trái phiếu” cho bạn. Ngoài ra, việc đi dạo ngẫu nhiên quanh Phố Wall có thể tiết lộ các cơ hội đầu tư, bao gồm tài khoản thị trường tiền tệ, quyền sở hữu nhà và các tài sản hữu hình như vàng…

        1.8 Trò lừa bịp tài chính: Cách phát hiện các trò lừa bịp kế toán và báo cáo tài chính giả mạo

        Financial Hoax cung cấp cho bạn các công cụ mà những người có thể bị ảnh hưởng bởi định giá thiên lệch có thể sử dụng để nghiên cứu và đọc các báo cáo tài chính cũng như xác định các dấu hiệu cảnh báo sớm về các vấn đề của công ty.

        1.9 Kinh tế học kỳ lạ: Các nhà kinh tế giả mạo khám phá mặt trái của sách bìa mềm

        Kinh tế học kinh tế học là sự kết hợp giữa nhà kinh tế học và nhà báo. Nội dung cuốn sách đưa ra những tình huống thường gặp trong cuộc sống, từ đó giải mã cách mọi thứ trên thế giới vận hành dưới sự kiểm soát của kinh tế.

        2. Từ Vựng Tiếng Anh Kế Toán Kiểm Toán

        • capture /ˈkæp.tʃɚ/: bắt, bắt, bắt
        • phát hành cổ phiếu /ˈɪs.juː əv ʃer/: phát hành cổ phiếu
        • Mục nhập mở: Mục nhập khởi nghiệp
        • complexity /kəmˈpleksət̬i/: phức tạp
        • Khái niệm thực thể doanh nghiệp /ˈbɪz.nɪs ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/: nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
        • horizontal account /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/: báo cáo quyết toán cuối năm
        • thanh lý tài sản cố định /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/: thanh lý tài sản cố định
        • working capital /ˈwərking kæpɪt̬əl/: vốn lưu động
        • Khái niệm đo lường tiền tệ /ˈˈmʌni ˈˈmeʒ.ə.mənt ˈkɑːnsept/: nguyên tắc đo lường tiền tệ
        • accomplete /əˈkɑːmplɪʃ/: hoàn thành, đạt được điều gì đó
        • carrying cost /ˈkering kɑːst/:.Chi phí bảo quản hàng tồn kho
        • hệ thống chi phí xử lý /ˈprɑːses kɑːst ˈsɪs.təm/: hệ thống kế toán cpsx theo giai đoạn công nghệ
        • liquidity /lɪˈkwɪdɪti/: khả năng thanh toán tiền mặt (liquidity/liquidity)
        • nguyên nhân khấu hao: lý do khấu hao
        • historical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/: nguyên giá
        • báo cáo lưu chuyển tiền tệ /kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/: chi tiết lưu chuyển tiền tệ
        • Commission error /kəˈmɪʃ.ən ˈer.ɚ/: nhập lỗi tài khoản thanh toán
        • đầu ra theo đơn vị tương đương /ˈaʊt.pʊt in ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt/: Số lượng sản phẩm được biểu thị bằng đơn vị tương đương
        • Số lượt chia sẻ được đăng ký quá mức: Số lượt chia sẻ được đăng ký quá mức
        • Straight line method /streɪt la ˈmeθ.əd/: Phương pháp đường thẳng
        • Hệ thống chi phí quy trình /ˈprɑː.ses kɑːst ˈsɪs.təm/: hệ thống kế toán cpsx theo giai đoạn công nghệ
        • Lỗi bù /ˈkɑːm.pən.seɪting ˈer.ɚ/: Lỗi tự hủy
        • tài sản vô hình /ɪnˈtæn.dʒɪ.bl̩ ˈæsɪt/: Tài sản vô hình
        • cổ phiếu ưu đãi không tích lũy /non-ˈkjuː.mjʊ.lət̬ɪv ˈpref.ər.əns ʃer/: cổ phiếu ưu đãi không tích lũy
        • imrest system/ˈɪmprest ˈsɪs.təm/: chế độ tạm ứng
        • chi phí trực tiếp /dɪˈrekt kɑːst/: chi phí trực tiếp
        • phương pháp số dư giảm dần /rɪˈduːs ˈbæl.əns ˈmeθ.əd/: phương pháp giảm dần
        • chi phí chuyển đổi /kənˈvɜː.ʃən kɑːst/: chi phí xử lý
        • debit note /ˈdeb.ɪt noʊt/: giấy ghi nợ
        • đối tượng chi phí /kɑːst ˈɑːb.dʒɪkt/: đối tượng chi phí
        • phân bổ lợi nhuận /əˌproʊ.priˈeɪ.ʃənəv ˈprɑː.fɪt/: phân chia lợi nhuận
        • consistency /kənˈsɪs.tən.si/: Nguyên tắc nhất quán
        • chiết khấu cung cấp /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈdɪs.kaʊnt/: chiết khấu dự trữ
        • Thuật ngữ tiếng Anh kế toán

          3. Công thức tiếng Anh kế toán

          • Giá vốn hàng bán/Chi phí bán hàng = Tồn kho đầu kỳ + Mua hàng – Tồn kho cuối kỳ (chủ yếu áp dụng cho doanh nghiệp thương mại)
          • Tỷ suất lợi nhuận bổ sung = doanh thu – giá vốn hàng bán) / giá vốn hàng bán
          • Chi phí thuế thu nhập = thuế suất thuế thu nhập x pbit
          • Lợi nhuận sau thuế = ebit – chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
          • Lợi nhuận gộp = doanh thu – giá vốn hàng bán
          • Biên lợi nhuận=Doanh thu – Giá vốn hàng bán)/Doanh thu
          • Mua hàng = Phải trả cuối kỳ – Phải trả đầu kỳ + Hàng chiết khấu nhận được + Tiền đã trả nhà cung cấp + Số dư các khoản phải thu, phải trả = Số dư phải trả cuối kỳ – Số dư phải trả đầu kỳ + Đã nhận Tiền chiết khấu + số tiền còn nợ người bán + bù trừ giữa các khoản phải thu và phải trả.
          • Giá trị sổ sách = nguyên giá – khấu hao lũy kế = giá trị còn lại = tổng cộng – khấu hao lũy kế
          • Khấu hao hàng năm = nguyên giá tài sản – giá trị còn lại / thời gian sử dụng hữu ích.
          • Chi phí sản xuất = WIP đầu + Tổng chi phí sản xuất – WIP cuối
          • 4. Viết tắt tiếng Anh kế toán

            • GAAP: Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
            • ias: Chuẩn mực kế toán quốc tế
            • ifrs: Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế
            • iasc: Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế
            • ebit: Thu nhập trước lãi vay và thuế
            • ebitda: Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu hao
            • Bánh răng: Giá vốn hàng bán
            • fifo (vào trước ra trước): phương pháp nhập trước xuất trước
            • lifo (last in first out): phương pháp nhập sau xuất trước
            • 5. Nghiệp vụ kế toán tiếng Anh

              • Nhập kế toán::Nhập nhật ký
              • Các khoản tích lũy: Các khoản phí phải trả
              • Tích lũy::Tích lũy
              • Giao dịch thanh toán sớm::thanh toán sớm (???)
              • Trả trước cho Nhà cung cấp: Trả trước cho Nhà cung cấp
              • Tạm ứng cho nhân viên: tạm ứng
              • Nội dung: Nội dung
              • Thanh lý tài sản::Thanh lý tài sản
              • Bảng cân đối kế toán: Bảng cân đối kế toán
              • Kế toán viên::Phóng viên
              • Xây dựng cơ bản::Xây dựng cơ bản
              • Tiền mặt: Tiền mặt
              • Tiền mặt tại Ngân hàng: Tiền gửi Ngân hàng
              • Tiền mặt trong tay: Tiền mặt quỹ
              • tiền đang chuyển: tiền đang chuyển
              • Kiểm tra và nghiệm thu::chấp nhận
              • Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: chi phí xây dựng cơ bản dở dang
              • giá vốn hàng bán: giá vốn hàng bán
              • Tài sản lưu động: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
              • Phần nợ dài hạn hiện tại: Nợ dài hạn đến hạn
              • Phí hoãn lại: phí chờ kết nối
              • Doanh thu trả chậm: Người mua thanh toán trước
              • Khấu hao tài sản cố định: Khấu hao tài sản cố định hữu hình
              • Khấu hao tài sản cố định vô hình: Khấu hao tài sản cố định vô hình
              • Khấu hao TSCĐ thuê: khấu hao TSCĐ thuê tài chính
              • Vốn sở hữu và tài trợ: Vốn và tài trợ
              • chênh lệch tỷ giá hối đoái: chênh lệch tỷ giá hối đoái
              • Phí ủy quyền: Ủy quyền
              • Chi phí hoạt động tài chính: Chi phí hoạt động tài chính
              • Chi phí bất thường: Chi phí bất thường
              • Thu nhập bất thường: Thu nhập bất thường
              • Lợi nhuận bất thường: Lợi nhuận bất thường
              • Đơn vị: triệu đồng: Đơn vị: triệu đồng
              • Các tỷ số tài chính: Các tỷ số tài chính
              • Bán hàng bị trả lại: Trả hàng
              • Vay ngắn hạn: vay ngắn hạn
              • Đầu tư ngắn hạn: đầu tư tài chính ngắn hạn
              • Nợ ngắn hạn: Nợ ngắn hạn
              • thế chấp, ký quỹ, ký quỹ ngắn hạn: thế chấp, ký quỹ, ký quỹ ngắn hạn
              • Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: đầu tư chứng khoán ngắn hạn; vốn góp của cổ đông: vốn doanh nghiệp
              • Nội dung còn lại đang chờ xử lý: đang chờ giải quyết
              • Tài sản cố định hữu hình: Tài sản cố định hữu hình
              • Thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước: Thuế và các khoản phải nộp khác
              • Tổng tài sản: Tổng tài sản
              • Tổng Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu: Tổng Vốn
              • Tiền đặt cọc đảm bảo thương mại: Phải trả cho người bán
              • Cổ phiếu quỹ: Cổ phiếu quỹ
              • Quỹ phúc lợi và khuyến khích
              • Sản phẩm dở dang: chi phí sản xuất dở dang
              • Lợi nhuận hoạt động: Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất
              • Tài sản hiện tại khác: Tài sản hiện tại khác
              • Tài trợ khác: Nguồn tài trợ, Tài trợ khác
              • Nợ dài hạn khác: Nợ dài hạn khác
              • Các khoản phải trả khác: Các khoản phải trả khác
              • Các khoản phải thu khác: Các khoản phải thu khác
              • Các khoản đầu tư ngắn hạn khác: Các khoản đầu tư ngắn hạn khác
              • Lợi ích của chủ sở hữu
              • Số tiền phải trả người lao động: Phải trả người lao động
              • chi phí trả trước: chi phí trả trước
              • Lợi nhuận trước thuế: Lợi nhuận trước thuế
              • Lợi nhuận từ hoạt động tài chính: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
              • Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: dự phòng giảm giá hàng tồn kho
              • mua hàng quá cảnh: mua hàng quá cảnh
              • Nguyên liệu thô: nguyên liệu thô, nguyên liệu dự trữ
              • Khoản phải thu
              • Số tiền phải thu từ khách hàng: Số tiền phải thu từ khách hàng
              • Phối hợp: So sánh
              • Dự trữ: Dự trữ
              • Thu nhập giữ lại: Thu nhập chưa phân phối
              • Khấu trừ thu nhập: Khấu trừ
              • Phí bán hàng: Phí bán hàng
              • Chiết khấu bán hàng: Giảm giá bán hàng
              • Nguyên giá tài sản cố định: nguyên giá của tài sản cố định hữu hình
              • Tài sản cố định: Tài sản cố định
              • Chi phí quản lý chung: Chi phí hành chính
              • Hàng bán: hàng đang đi đường
              • Lợi nhuận gộp: lợi nhuận gộp
              • Tổng thu nhập: Tổng thu nhập
              • Thu nhập từ hoạt động tài chính: Thu nhập từ hoạt động tài chính
              • Thuế thu nhập: Thuế thu nhập doanh nghiệp
              • Công cụ dụng cụ: dụng cụ kiểm kê, dụng cụ
              • Nguyên giá tài sản cố định vô hình: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
              • Tài sản cố định vô hình: Tài sản cố định vô hình
              • Các khoản phải trả nội bộ của công ty: Các khoản phải trả nội bộ của đơn vị
              • Hàng tồn kho: còn hàng
              • Quỹ đầu tư phát triển: Quỹ đầu tư phát triển
              • itemize:: mở tài khoản phụ
              • Nguyên giá TSCĐ thuê: nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
              • Cho thuê tài sản cố định: tài sản cố định thuê tài chính
              • Nợ phải trả: Nợ phải trả
              • Vay dài hạn: Vay dài hạn
              • Tài sản tài chính dài hạn: các khoản đầu tư tài chính dài hạn
              • Nợ dài hạn: Nợ dài hạn
              • thế chấp, ký quỹ, đặt cọc dài hạn: khoản vay thế chấp, đặt cọc, đặt cọc dài hạn
              • Đầu tư chứng khoán dài hạn: đầu tư chứng khoán dài hạn
              • Kho hàng: còn hàng
              • Lợi nhuận ròng: Lợi nhuận ròng
              • Thu nhập ròng: Thu nhập ròng
              • Nguồn chi phí phi kinh doanh: Nguồn chi phí phi kinh doanh
              • Nguồn Chi phí Phi Kinh doanh, Năm Hiện tại: Nguồn Chi phí Nghề nghiệp trong Năm
              • Nguồn Chi phí Phi Kinh doanh, Năm ngoái: Nguồn Tài trợ Nghề nghiệp
              • 6. Bảy nguyên tắc kế toán tiếng Anh

                • Khái niệm vật chất
                • Triết lý thận trọng
                • Cơ sở dồn tích
                • đang hoạt động – tiếp tục hoạt động
                • Chi phí lịch sử
                • Khái niệm đối sánh
                • Nguyên tắc nhất quán
                • 7. Trang web hỗ trợ học tiếng Anh kế toán, kiểm toán

                  • english4accounting.com: Trang web có nội dung liên quan đến tiếng Anh kế toán từ cơ bản đến nâng cao và phân loại theo chủ đề con giúp bạn học dễ dàng hơn.
                  • businessenglishsite.com/business-english-finance: Trang web dành cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng về kế toán, kiểm toán và tài chính. Ngoài ra, trang web còn cung cấp các bài thực hành trắc nghiệm về từ vựng thông dụng trong ngành, thuế và các vấn đề liên quan khác.
                  • 8. Cách học tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toán

                    Đọc tài liệu để hiểu tổng thể nội dung

                    Đọc qua tài liệu để hiểu cấu trúc, những phần quan trọng còn yếu. Nhớ đánh dấu những phần mình tâm đắc để quá trình học tập đúng mục tiêu hơn. Bạn có thể chọn học phần nào trước miễn là nội dung đó phù hợp với mục tiêu của bạn.

                    Viết ra những điều quan trọng

                    Đừng quên mang theo sổ tay để ghi lại những từ vựng hay và cấu trúc cần lưu ý. Thường xuyên xem lại vở, nhớ lại kiến ​​thức, ghi nhớ sâu hơn.

                    Luyện tập với bạn bè và đồng nghiệp

                    Nếu chỉ học từ sách vở mà không giao tiếp với thế giới bên ngoài thì việc học tiếng Anh sẽ không hiệu quả. Muốn sử dụng tốt tiếng Anh kế toán thì việc tìm bạn bè, đồng nghiệp để thực hành ngoài đời là vô cùng cần thiết, có thể nhờ thêm những người có chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung kiến ​​thức thông qua giao tiếp.

                    Tham khảo nhiều tài liệu liên quan

                    Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu chuyên môn để phương pháp học phong phú, tránh nhàm chán. Nó cũng có thể giúp bạn tìm một bộ tài liệu phù hợp với cách học của bạn.

                    9. Câu hỏi và đáp án thực hành tiếng anh kế toán

                    Đáp án

                    1. c
                    2. e
                    3. d
                    4. b
                    5. gam
                    6. Một
                    7. h
                    8. f
                    9. Vậy là chúng ta đã tìm hiểu 3 cuốn sáchTài liệu tiếng Anh chuyên ngành kế toánThông dụng hiện nay. Trong thời buổi cạnh tranh, việc rèn luyện và tích lũy vốn tiếng Anh chính là tấm vé giúp bạn thăng tiến nhanh chóng trong công việc, vì vậy học kế toán bằng tiếng Anh mở ra cơ hội rất lớn cho bạn. Cải thiện tiếng Anh của bạn càng nhiều càng tốt.

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.