Cụm động từ là một trong những điều khó học nhất trong tiếng Anh vì chúng có nghĩa khác nhau trong các tình huống khác nhau. Ngay cả google dịch đơn giản cũng không dịch được, để hiểu được bạn cần nghiên cứu kỹ nghĩa và hiểu cách sử dụng của nó. Khi học cụm động từ này, bạn rất dễ nhầm lẫn nghĩa của cụm từ, đôi khi sẽ xuất hiện những cụm từ có nghĩa gần giống nhau. Nó khiến bạn khó học hơn, và khi đến phần thi nói, nếu bạn có thể sử dụng cụm động từ, bạn sẽ được cộng vào bài thi. Vì vậy, tuy đây là cụm động từ hơi khó nhưng hãy cùng studytienganh tìm hiểu từng cụm từ một nhé. Hôm nay chúng ta cùng nhau học tóm tắt một từ thường dùng trong văn viết nhé! ! !
Tóm tắt bằng tiếng Anh
1. Tóm tắt những gì bằng tiếng Việt?
Tóm tắt
Cách phát âm: /ˈsʌm ˈʌp/
Các loại từ:cụm động từ
Định nghĩa:
Tóm tắt: Tóm tắt, tóm tắt, diễn đạt ngắn gọn những sự kiện quan trọng về điều gì đó hoặc đặc điểm của ai đó.
Tóm tắt: Khi thẩm phán kết thúc phiên tòa, họ sẽ nói chuyện với bồi thẩm đoàn, trao đổi với họ về những vấn đề chính mà họ cần xem xét trong vụ án.
- Bạn chỉ cần một từ để diễn tả cảm giác của cô ấy, đau lòng. Lúc đầu bao giờ cũng tệ hơn, nhưng thời gian sẽ xoa dịu nỗi đau, vì vậy đừng lo lắng cho cô ấy.
- Bạn chỉ cần một từ để diễn tả cảm giác của cô ấy lúc này, đau lòng. Lúc đầu nó luôn rất tệ, nhưng thời gian sẽ làm vơi đi nỗi đau, vì vậy đừng quá lo lắng cho cô ấy.
- Tóm lại, chúng ta cần phải làm lại từ đầu như giảng viên đã nói, và nếu không, chúng ta sẽ thất bại.
- Tóm lại, chúng ta cần phải làm lại từ đầu như giáo viên đã nói, và nếu không, chúng ta sẽ thất bại.
- Được sự hướng dẫn của thầy, chúng em phải tóm tắt câu chuyện và viết lại vào file.
- Theo hướng dẫn của giáo viên, chúng ta cần tóm tắt câu chuyện và ghi lại vào một tập tin.
- Tóm lại, để có sức khỏe tốt, bạn cần ăn kiêng và tập thể dục nhiều hơn. Đó là một hành trình dài, bởi vì bạn không thể có được thân hình mơ ước trong một ngày, và nếu có, thì đó phải là giấc mơ của bạn.
- Tóm lại, để có thân hình thon gọn, bạn cần ăn kiêng và tập thể dục nhiều hơn. Đó là một hành trình dài, bởi vì nếu một ngày bạn không có được thân hình mơ ước, nó sẽ chỉ có trong giấc mơ của bạn.
- Tóm lại, bạn cần làm thêm một việc nữa. Dọn dẹp nhà cửa, và thế là xong, sẵn sàng cho Tết Nguyên Đán.
- Tóm lại, bạn chỉ cần làm một việc nữa là dọn dẹp nhà cửa, vậy là chúng ta đã hoàn tất, sẵn sàng cho Tết Nguyên đán.
- Bài viết được tóm tắt là trên Internet, chúng ta chọn làm cái nào hoàn toàn phụ thuộc vào sự lựa chọn của chúng ta.
- Một đoạn văn cần được tóm tắt trực tuyến, chúng ta cần chọn một đoạn mà chúng ta có thể làm được, tất cả là do chúng ta lựa chọn.
- Tóm lại có ba điều là: nhận một món quà, cảm thấy hạnh phúc và tặng món quà đó cho người khác. Vậy đó, đó là tất cả những gì chúng ta làm vào Giáng sinh.
- Ba điều cần tóm tắt là tặng quà, cảm thấy hạnh phúc và tặng quà cho người khác. Đó là tất cả, đó là tất cả những gì chúng ta cần làm vào lễ Giáng sinh.
- Anh ấy cần hoàn thành tất cả bài tập về nhà trước khi kỳ thi đến. Ôn tập sẽ giúp anh ấy đạt điểm cao và cải thiện trí nhớ của anh ấy về các bài học.
- Anh ấy cần tổng kết tất cả các bài học trước kỳ thi sắp tới. Bản sửa đổi sẽ giúp anh ấy đạt điểm cao và được thiết kế để tăng cường trí nhớ của anh ấy trong các bài học.
- Nếu tôi phải tóm tắt mối quan hệ của mình với bạn trai thì thật là khập khiễng. Vì chúng tôi yêu xa nên khó giữ liên lạc, điều đó không tốt cho mối quan hệ, chúng tôi cần giữ liên lạc.
- Nếu tôi phải tóm tắt mối quan hệ của mình với bạn trai thì sẽ rất nhàm chán. Bởi vì chúng tôi đang ở trong một mối quan hệ yêu xa và thật khó để duy trì một mối quan hệ không tốt cho mối quan hệ, chúng tôi cần giữ liên lạc.
2. Vị trí của phần tóm tắt trong câu:
Tóm tắt bằng tiếng Anh
Từ tổng kết có thể đứng ở các vị trí khác nhau mà vẫn giữ nguyên nghĩa của câu. Tóm tắt ở các vị trí khác nhau trong câu: đầu câu, giữa câu
Câu đầu tiên:
Vị trí đứng giữa câu:
Thông thường từ sum up sẽ xuất hiện sau danh từ hoặc động từ trong câu:
Sau danh từ
Sau động từ:
3. Từ đồng nghĩa với tóm tắt:
Tóm tắt bằng tiếng Anh
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Tóm tắt
Tóm tắt
Tóm tắt
Tóm tắt
Đánh giá
Tóm tắt
Tóm tắt
Tóm tắt
Nhận xét
Đánh giá
Tóm tắt
Tóm tắt
Đóng gói
Tóm tắt
Tóm tắt
Tóm tắt
Nén
Tập trung
Tiêu điểm
Biểu tượng
Tiêu điểm
Biểu tượng
Kiểm tra
Cân nhắc
Tổng
Tổng
Đóng
Đóng
Tóm tắt
Kết luận
Tóm tắt
ớt
Ước tính
Ước tính
Khoảng không quảng cáo
Hàng tồn kho
Nhận số liệu
Hãy hành động
Phóng to
Tăng kích thước
Tóm lại
Tóm tắt
Tổng
Tất cả
Mong rằng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về các từ tiếng Anh liên quan đến sum up! ! !