Hình thành từ tình thái

chức năng i-modal

1. Xem chức năng của các từ in đậm và trả lời câu hỏi

Trong các ví dụ (a), (b), (c), nếu bỏ các từ in đậm “à”, “đi”, “thay vào đó”, “à” thì bạn sẽ thế nào? nghĩa là? Ý nghĩa của câu thay đổi.

+ Bỏ câu “à” thì sẽ không còn là câu nghi vấn nữa

+ Bỏ câu “đi” để không còn là câu mệnh lệnh

+ “thay thế” không còn là dấu chấm than

2. “à” trong ví dụ (d) thể hiện thái độ lịch sự của người nói.

ii- Cách sử dụng

Các động từ khuyết thiếu được gạch chân được sử dụng trong các tình huống giao tiếp khác nhau (mối quan hệ tuổi tác, tầng lớp xã hội, cảm xúc, v.v.):

+ “à” nghĩa là tò mò, nghi ngờ

+ “à” có nghĩa là thái độ lịch sự và tôn trọng

+ Từ “được” thể hiện tình cảm thân thiết

Bài tập

Bài 1 (Sách Ngữ Pháp Tập 1 tr. 81)

– Các từ in đậm trong câu: b, c, e, i là trạng ngữ. Các từ in đậm trong a,d,g,h không phải là trạng ngữ.

b, nào, các bạn! ->Phương thức hành động thể hiện sự thúc giục và lừa dối

c, đây là cách đúng đắn! ->nhấn mạnh sự đồng tình và ủng hộ

Giúp tôi với! ->Chế độ

Tôi, nó thích hát dân ca. ->Các từ tình thái thể hiện cảm xúc

Bài 2 (Sách Ngữ Pháp Tập 1 tr. 82)

a. Thể thức câu nghi vấn “có”: dùng để hỏi nhưng ít nhiều bạn đã biết câu trả lời

b.Giọng cảm thán “có”: Nhấn mạnh việc vừa làm

c.Dạng câu nghi vấn “u” thể hiện sự nghi ngờ, thắc mắc

d.Câu nghi vấn “Có” thể hiện sự băn khoăn, nghi ngờ

<3

g, giọng cảm thán “so”: miễn cưỡng đồng ý

h, tình thái từ “nhưng”: thể hiện thái độ động viên, an ủi trìu mến.

Bài 3 (Sách Ngữ Pháp Tập 1 tr. 83)

+ Anh vẫn ngoan ngoãn!

+ Mẹ mua quà cho em.

+ Quá tham lam.

+ Tôi chỉ muốn đưa ra một gợi ý cho bạn!

+ Nó có một con voi và muốn có một nàng tiên!

+ Tôi phải sống chung với nó, nhưng tôi không biết phải làm gì.

Bài 4 (Sách Ngữ Pháp Tập 1 tr. 83)

+ Thầy và trò: Hôm nay thầy có mệt không?

+ Bạn nam nữ cùng tuổi: Chơi cờ được không?

+ Con cái với bố mẹ: Ở nhà có ăn cơm không?

Bài 5 (Tài liệu 8 Tập 1 Trang 83)

Một số bang ở khu vực phía Nam

<3

+ nghe (ừ): Tôi ở nhà một mình.

+ ha (hả): Lạnh quá anh ơi!

+ vâng (rằng): Anh đã hứa với em rồi mà!

+ da (ừ): Hôm nay cô ấy có vẻ vất vả nhỉ.

Bài giảng: tính từ – thầy pham lan anh (thầy vietjack)

Tham khảo thêm những bài văn mẫu lớp 8 ngắn gọn hay:

  • Viết đoạn văn tự sự kết hợp miêu tả và làm bài tập biểu cảm
  • Chiếc lá cuối cùng
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt)
  • Kết hợp miêu tả và biểu cảm, viết dàn bài văn tự sự
  • Hai cây phong
  • Xem thêm các series học tiếng Anh 8 hay khác:

    • Soạn 8 (bản ngắn nhất)
    • Soạn 8 (Siêu ngắn)
    • Bài Soạn Lớp 8 (Rất Ngắn)
    • Bài văn mẫu lớp 8
    • Tác giả – Ngữ văn 8
    • Lý thuyết, Thực hành Tiếng Việt – Tập làm văn 8
    • 1000 câu trắc nghiệm ngữ pháp
    • Giải bài tập Ngữ pháp 8
    • Top 55 câu hỏi Ngữ văn 8 có đáp án
    • Ngân hàng đề thi lớp 8 tại

      khoahoc.vietjack.com

      • 20.000+ câu hỏi trắc nghiệm toán, văn, lớp 8 có đáp án

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.