Bài 10 trang 147 toán 12

Video Bài 10 trang 147 toán 12

bài 9 trang 147 giải tích 12

Giải phương trình sau:

a) \({13^{2x + 1}} – {13^x} – 12 = 0\)

b) \(({3^x} + {\rm{ }}{2^x})({3^x} + {\rm{ }}{3.2^x}){ rm{ }} = {\rm{ }}{8.6^x}\)

c) \({\log _{\sqrt 3 }}(x – 2).{\log _5}x = 2{\log _3}(x – 2)\)

d) \(log_2^2x{\rm{ }}-{\rm{ }}5log_2x{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)

Xem Thêm: Gợi ý 6 thực đơn mâm cỗ hải sản thơm ngon hấp dẫn dễ làm đãi khách

NGƯỜI CHIẾN THẮNG

a) Thay \(t = 13^x > 0\) ta được phương trình:

\(13t^2 – t – 12 = 0 ⇔ (t – 1)(13t + 12) = 0\)

\(⇔ t = 1 ⇔ 13^x = 1 ⇔ x = 0\)

hai)

Chia cả hai vế của phương trình cho \(9^x\) để được phương trình tương đương

\((1 + {({2 \ trên 3})^x})(1 + 3.{({2\ trên 3})^x}) = 8.{({2 ) hơn 3})^x}\)

Đặt \(t = {({2 \over 3})^x} (t ​​> 0)\) , ta được phương trình:

\((1 + t)(1 + 3t) = 8t 3t^2- 4t + 1 = 0 \)\(t \ trong \left\{ {{1 \ trên 3 },1} \to\}\)

Với \(t = {1 \ trên 3}\) ta có \(x = {\log _{{2 \ trên 3}}}{1 \ trên 3} )

Với \(t = 1\) ta có \(x = 0\)

c) Điều kiện: \(x > 2\)

\(\eqalign{& \leftrightarrow 2lo{g_3}(x – 2).lo{g_5}x = 2lo{g_3}(x – 2) \cr & \leftrightarrow 2lo{ g_3}(x – 2)({\log _5}x – 1) = 0 \cr} \)

\(\leftrightarrow\left[ \ma trận{{\log _3}(x – 2) = 0 \hfill \cr lo{g_5}x = 1 \hfill \cr} \right. \leftrightarrow \left[ \matrix{x = 3 \hfill \cr x = 5 \hfill \cr} \right.\)

Xem Thêm: 6H Sáng Là Giờ Gì

d) Điều kiện: \(x > 0\)

\(\eqalign{& \log _2^2x – 5{\log _2}x + 6 = 0 \cr & \leftrightarrow ({\log _2}x – 2) ({\log _2}x – 3) = 0 \cr & \leftrightarrow \left[ \ma trận{{\log _2}x = 2 \hfill \cr {\log _2} x = 3 \hfill \cr} \right \leftrightarrow \left[ \matrix{x = 4 \hfill \cr x = 8 \hfill \cr} \right. \ cr } \)

bài giảng 10 trang 147 sgk giải tích 12

Giải bất phương trình sau

a) \({{{2^x}} \nhiều hơn {{3^x} – {2^x}}} \le 2\)

b) \({({1 \ trên 2})^{{{\log }_2}({x^2} – 1)}} > 1\)

c) \({\log ^2}x + 3\log x \ge 4\)

d) \({{1 – {{\log }_4}x} \vượt {1 + {{\log }_2}x}} \le {1 \vượt quá 4} )

Trả lời:

a) Ta có:

\({{{2^x}} \ qua {{3^x} – {2^x}}} \le 2 \leftrightarrow {1 \ qua {{{({3 ) over 2})}^x} – 1}} \le 2\)

Đặt \(t = {({3 \trên 2})^2}(t > 0)\), bất đẳng thức trở thành:

\(\eqalign{& {1 \over {t – 1}} \le 2 \leftrightarrow {1 \over {t – 1}} – 2 \le 0 \leftrightarrow {{ – 2t + 3} \over {t – 1}} \le 0 \cr & \leftrightarrow \left[ \matrix{0 < t < 1 \hfill \cr t \ ge {3 \ trên 2} \hfill \cr} \right \leftrightarrow \left[ \ma trận{{({3 \trên 2})^x} < 1 \ hfill \cr {({3 \ trên 2})^2} \ge {3 \ trên 2} \hfill \cr} \right \leftrightarrow \left[ \ma trận{x <; 0 \ hfill \cr x \ge 1 \hfill \cr} \right \cr} \)

b) Ta có:

\(\eqalign{& {({1 \ trên 2})^{{{\log }_2}({x^2} – 1)}} > 1 \leftrightarrow left\{ \ma trận{{x^2} – 1 > 0 \hfill \cr {\log _2}({x^2} – 1) < 0 \hfill \cr} \right . \cr & \leftrightarrow 0 < {x^2} – 1 < 1 \leftrightarrow 1 < |x| < \sqrt 2 \cr & \leftrightarrow x in ( – \sqrt 2 , – 1) \cup (1,\sqrt 2 ) \cr} \)

c) Điều kiện: \(x > 0\)

\(\eqalign{& {\log ^2}x + 3\log x \ge 4 \leftrightarrow (\log x + 4)(logx – 1) \ge 0 \cr & \leftrightarrow \left[ \ma trận{{\mathop{\rm logx}\nolimits} \ge 1 \hfill \cr logx \le – 4 \hfill cr} \right \leftrightarrow \left[ \matrix{x \ge 10 \hfill \cr 0 < x \le {10^{ – 4}} \hfill \cr } \Có.\cr} \)

d) Ta có:

\(\eqalign{& {{1 – {{\log }_4}x} \ qua {1 + {{\log }_2}x}} \le {1 \ Hơn 4} \leftrightarrow {{1 – {{\log }_4}x} \hơn {1 + 2{{\log }_4}x}} \le {1 \hơn 4 } \ cr & \leftrightarrow {{3 – 6{{\log }_4}x} \ qua {1 + 2{{\log }_4}x}}\le0 \cr & \leftrightarrow \left[ \ma trận{{\log _4}x \le {{ – 1} \trên 2} \hfill \cr {\log _4}x \ge {1 over 2 } \hfill \cr} \right \leftrightarrow \left[ \matrix{0 < x < {1 \over 2} \hfill \cr x \ge 2 \hfill cr } \right\cr} \)

bài giảng 11 trang 147 sgk giải tích 12

Xem Thêm: Top 10 Pokemon huyền thoại nhất định phải chinh phục

Sử dụng điểm từng phần để tính các điểm sau

a) \(\int_1^{{e^4}} {\sqrt x } \ln xdx\)

b) \(\int_{{\pi \trên 6}}^{{\pi \trên 2}} {{{xdx} \trên{{{\sin }^ 2}x}}}\)

c) \(\int_0^\pi {(\pi – x)\sin {\rm{x}}dx} \)

d) \(\int_{ – 1}^0 {(2x + 3){e^{ – x}}} dx\)

Xem Thêm: Gợi ý 6 thực đơn mâm cỗ hải sản thơm ngon hấp dẫn dễ làm đãi khách

NGƯỜI CHIẾN THẮNG

một)

\(\eqalign{& \int_1^{{e^4}} {\sqrt x } \ln xdx = {\int_1^{{e^4}} {\ln xd({2 \ hơn 3}} x^{{3 \ hơn 2}}}) \cr & = {2 \ hơn 3}{x^{{3 \ hơn 2 }}} ln x\left| {_1^{{e^4}}} \right. – \int\limits_1^{{e^4}} {{2 \trên 3}} .{x^ {{3 \trên 2}}}.d{\mathop{\rm lnx}\nolimits} \cr & = {8 \trên 3}{e^6} – { 2 \ trên 3}{x^{{1 \ trên 2}}}dx = {8\ trên 3}{e^6} – {4\ trên 9}{x^{{2\ 3}}} \left| {_1^{{e^4}}} \right. = {{20} \trên 9}{e^6} + {4 \trên 9} \cr} \)

b) Ta có:

\(\eqalign{& \int_{{\pi \trên 6}}^{{\pi \trên 2}} {{{xdx} \trên{{{ ) sin }^2}x}}} = \int\limits_{{\pi \trên 6}}^{{\pi \trên 2}} {xd( – \cot x) = – x\cot x\left| {_{{\pi \trên 6}}^{{\pi \trên 2}}} \right.} + \int\limits_{ { \pi \trên 6}}^{{\pi \trên 2}} {\cot xdx} \cr & = {{\pi \sqrt 3 } \trên 6} + int\limits_{{\pi \trên 6}}^{{\pi \trên 2}} {{{d\sin x} \over{{\mathop{\rm s }\nolimits} {\rm{inx}}}} = {{\pi \sqrt 3 } \ trên 6} + \ln |sinx|\left| {_{{\pi \ trên 6}}^{{\pi \ trên 2}}} \right. = {{\pi \sqrt 3 } \ trên 6} + \ln 2 \cr} \ )

c) Ta có:

\(\eqalign{& \int_0^\pi {(\pi – x)\sin {\rm{x}}dx} = \int\limits_0^\ pi {(\pi – x)d( – {\mathop{\rm cosx}\nolimits} )} \cr & = – (\pi – x)cosx\left| {_0^ \pi } \right + \int\limits_0^\pi {{\mathop{\rm cosxd}\nolimits} (\pi – x) = \pi – s{\ rm {inx}}\left| {_0^\pi } \right.} = \pi \cr} \)

d) Ta có:

\(\eqalign{& \int_{ – 1}^0 {(2x + 3){e^{ – x}}} dx = \int\limits_{ – 1}^0 {(2x + 3)d( – {e^{ – x}}} ) \cr & = (2x + 3){e^{ – x}}\left| {_0^{ – 1}} \right. + \int\limits_{ – 1}^e {{e^{ – x}}} .2dx = e – 3 + 2{e^{ – x}}\left| {_0^ 1} \right. = 3e – 5 \cr} \)

bài giảng 12 trang 147 sgk giải tích 12

Tính các tích phân sau bằng phép biến đổi

a) \(\int\limits_0^{{\pi \trên 24}} {\tan ({\pi \trên 4} – 4x)dx} \) (đặt \(u = \cos ({\pi \trên 3} – 4x)\) )

b) \(\int\limits_{{{\sqrt 3 } \trên 5}}^{{3 \trên 5}} {{{dx} \trên{9 + 25 {x^2}}}} \) (đặt \(x = {3 \ trên 5}\tan t\) )

c) \(\int\limits_0^{{\pi \over 2}} {{{\sin }^3}} x{\cos ^4}xdx\) ( Cho u = cos x)

d) \(\int\limits_{{{ – \pi } \trên 4}}^{{\pi \trên 4}} {{{\sqrt {1 + tan x} } \over {{{\cos }^2}x}}} dx\) (đặt \(u = \sqrt {1 + \tan x} \) )

Xem Thêm: Gợi ý 6 thực đơn mâm cỗ hải sản thơm ngon hấp dẫn dễ làm đãi khách

NGƯỜI CHIẾN THẮNG

a) Ta có:

Đặt \(u = \cos ({\pi \trên 3} – 4x)\) rồi \(u’ = 4sin({\pi \trên 3} – 4x) \)

Khi \(x = 0\) thì \(u = {1 \ trên 2}\) ; khi \(x = {\pi \ trên {24}} \rightarrow u = {{\sqrt 3 } \hơn 2}\)

Sau đó:

\(\eqalign{& \int\limits_0^{{\pi \vượt {24}}} {\tan ({\pi \vượt 3}} – 4x) dx = {1 \ trên 4}\int\limits_0^{{\pi \trên {24}}} {{{d\cos ({\pi \trên 3} – 4x)} \over {\cos ({\pi \over 3} – 4x)}}} \cr & = {1 \over 4}\int\limits_{{1 \over 2} }^{{{\sqrt 3 } \ trên 2}} {{{du} \ trên u}} ={1 \ trên 4}\ln |u|\left| {_{{1 \ trên 2}}^{{{\sqrt 3 } \ trên 2}}} \right.= {1 \ trên 4}\ln \sqrt 3 \cr} \)

hai)

Vị trí

\(x = {3 \ trên 5}\tan t \rightarrow \left\{ \ma trận{9 + 25{x^2} = 9(1 + {\tan ^ ) 2}t) \hfill \cr dx = {3 \trên 5}(1 + {\tan ^2}t) \hfill \cr} \right.\)

Chuyển đổi: \(x = {{\sqrt 3 } \trên 5} \rightarrow t = {\pi \trên 6};x = {3 \trên 5} \rightarrow t = {\pi \trên 4}\)

Do đó:

\(\int\limits_{{{\sqrt 3 } \đã vượt 5}}^{{3 \đã vượt 5}} {{{dx} \đã vượt {9 + 25{x ) ^2}}}} = \int\limits_{{\pi \vượt quá 6}}^{{\pi \vượt quá 4}} {{1 \vượt quá {15}}dt ={ 1 \ trên {15}}t\trái| {_{{\pi \trên 6}}^{{\pi \trên 4}}} \phải. {\pi \trên { 180}}} \)

c) Đặt \(t = cos x\) rồi \(dt = -sin x dx\)

Khi \(x = 0 \rightarrow t = 1;x = {\pi \trên 2} \rightarrow t = 0\)

Do đó:

\(\eqalign{& \int\limits_0^{{\pi \trên 2}} {{{\sin }^3}x{{\cos }^4} xdx = \int\limits_1^0 { – (1 – {t^2}){t^4}} dt} \cr & = – \int\limits_0^1 {({t^4 } – {t^6})dt = – ({{{t^5}} \ trên 5}} – {{{t^7}} \ trên 7})\left| {_0^1} \right. = {2 \over {35}} \cr} \)

d) Đặt \(u = \sqrt {1 + \tan x} \rightarrow {t^2} = 1 + \tan x \rightarrow 2tdt = {{dx} \over { {{\cos }^2}x}}\)

Do đó:

\(\int\limits_{{{ – \pi } \trên 4}}^{{\pi \trên 4}} {{{\sqrt {1 + \tan x} } \over {{{\cos }^2}x}}} dx = \int\limits_0^{\sqrt 2 } {2{t^2}dt = {2 \over 3 }} {t^3}\left| {_0^{\sqrt 2 }} \right. = {{4\sqrt 2 } \trên 3}\)

giaibaitap.me

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.