Thực phẩm là nhu cầu thiết yếu hàng ngày của mọi người. Đây là một chủ đề rất rộng và bao gồm tất cả. Khi chúng ta đi chợ để mua một thứ gì đó, có vô số mặt hàng để chúng ta có thể lựa chọn. Vậy bạn có biết tên món ăn Trung Quốc không? Bài học hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn những loại thực phẩm quen thuộc và thường được sử dụng nhé!

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung ( p1 )

Từ vựng Đồ ăn Trung Quốc 1

Tên món ăn Trung Quốc 2

Các cách diễn đạt thông dụng khi đi chợ rau, siêu thị

Nó ở đâu? …ở nǎlǐ? …ở đâu?

Xin lỗi, có…?

Vui lòng đợi trong giây lát. (qǐng dyxià) Vui lòng đợi trong giây lát

Đó là gì? (na shì shén me?) Đó là cái gì?

Quầy thu ngân ở đâu? (qǐnɡ wèn shōu yín re zái nǎ lǐ) Xin lỗi, thu ngân ở đâu

Bạn có cần một chiếc túi không? – nǐ xūyào yīgè longzi?

Bạn có thẻ hội viên – qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ không? Bạn có thẻ thành viên không?

Cái này bao nhiêu ạ? (qǐng wèn zhè ge duō shao qián) Cái này bao nhiêu tiền?

Xin lỗi…còn gì nữa không? (qǐng wèn…thu yǒu ma?) Còn nữa không?

Bạn có thể cắt nó cho tôi được không? (kě yǐ bāng wǒ qiē yī xià ma?) Cắt giúp tôi được không?

Bạn có thể giải thích điều này cho tôi được không? (kě yǐ bāng wǒ chēng yī xià ma?) Bạn có thể giúp tôi được không?

Học từ vựng là bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Trung cơ bản. Đừng bỏ lỡ các khóa học được cập nhật thường xuyên của chúng tôi!

>>> Tham khảo bài viết của thanhmaihsk!

  • Thịt Trung Quốc
  • Tên cá Trung Quốc

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.