Nâng cao kỹ năng Tiếng Anh cho ngành dịch vụ ăn uống là điều bắt buộc đối với các công việc trong ngành dịch vụ nói chung, đặc biệt là trong lĩnh vực nhà hàng-khách sạn. Vì vậy, bên cạnh các thuật ngữ, khái niệm thìtừ vựng tiếng Anh về rau củ quảcũng rất cần thiết, đặc biệt là đối với các bạn nhân viên bộ phận phục vụ ăn uống.

Bổ sung từ vựng tiếng Anh về thực phẩm cần thiết cho người làm bếp – (Nguồn: Internet)

Trong lĩnh vực du lịch-nấu ăn-nhà hàng-khách sạn, đặc biệt là lĩnh vực ẩm thực Anh chuyên nghiệp, việc biết tên các loại rau củ quả để phục vụ cho quá trình nấu nướng cũng rất quan trọng. Trong các nhà hàng – khách sạn hay đặc biệt hơn là ở các nhà hàng – khách sạn quốc tế. Vậy tên gọi của các loại rau củ quả có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả

  1. Súp lơ: Súp lơ trắng
  2. Cà tím: Cà tím
  3. rau bina: rau bina
  4. Bắp cải: Bắp cải
  5. Bông cải xanh: Bông cải xanh
  6. atiso: atisô
  7. Cần tây: Cần tây
  8. Đậu Hà Lan: Đậu Hà Lan
  9. Thì là: thì là
  10. Măng tây: măng tây
  11. Hẹ: Hẹ
  12. Đậu: Đậu
  13. Cải ngựa: Cải ngựa
  14. Ngô (ngô): Ngô
  15. Rau diếp: Rau diếp
  16. Củ dền: củ dền
  17. Bí: Bí
  18. Dưa chuột: Dưa chuột
  19. Khoai tây: Khoai tây
  20. Tỏi: Tỏi
  21. Hành tây: Hành tây
  22. Scallion: hành tây
  23. Cà chua: Cà chua
  24. Bí ngòi: tủy xương
  25. Củ cải: Củ cải
  26. Ớt chăn: ớt chuông
  27. Ớt: Ớt
  28. Cà rốt: Cà rốt
  29. Bí ngô: Bí ngô
  30. Cải xoong: Cải xoong
  31. Khoai: Khoai lang
  32. Khoai lang: khoai lang
  33. Sắn: củ sắn
  34. Thảo dược: thảo mộc/lá lúa
  35. Mùa đông: dưa mùa đông
  36. Gừng: Gừng
  37. Củ sen: củ sen
  38. Củ nghệ: Củ nghệ
  39. su hào: su hào
  40. Rau diếp: cỏ nút
  41. Thảo mộc (húng quế): lá bạc hà
  42. Rau mùi: Ngò
  43. Rau muống
  44. Rau răm: Hà thủ ô
  45. Rau bina: Rau bina Malabar
  46. Rau má: Centella asiatica
  47. Đắng: cải bẹ xanh
  48. Rong biển: rong biển
  49. Đậu đũa: đậu xanh
  50. Cẩm chướng: Hẹ
  51. Tôm: neptunia
  52. Hành lá: hẹ tây
  53. Loofah: ngó qua hay mướp
  54. Riềng: gatangal
  55. Hạt cải dầu: Hạt cải dầu
  56. Mía: cây mía
  57. Lá trầu: lá trầu dại
  58. ora: đậu bắp/ngón tay phụ nữ
  59. Lá tía tô: Lá tía tô
  60. Củ cải trắng: củ cải trắng
  61. Mầm: giá đỗ
  62. >>Tham khảo thêm: Học từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

    Tên tiếng Anh của nấm

    1. Nấm: Nấm
    2. Linh chi: Linh chi
    3. Nấm bào ngư: Nấm bào ngư
    4. Nấm mối
    5. Nấm mỡ: Nấm mỡ
    6. Nấm hải sản: Nấm hải sản
    7. Nấm Trân Châu Ngâm: Nấm Ngọc Trai Ngâm
    8. Coprinus hôn mê: Pleurotus eryngii
    9. Nấm kim châm: Flammulina velutipes
    10. Nấm tuyết: nấm trắng hay nấm trắng
    11. Nấm đen: nấm đen
    12. Nấm rơm: Nấm rơm
    13. Nấm truffle vàng
    14. Linh chi xanh: Reishi
    15. Tôm: Hericium erinaceus
    16. Yuzhi: Đuôi gà tây
    17. Nấm măng
    18. Nấm ngàn lớp: tràm
    19. Từ vựng tiếng Anh về trái cây

      1. Quả bơ: Quả bơ
      2. Táo: Táo
      3. Cam: Cam
      4. Chuối: Chuối
      5. Nho: Nho
      6. Bưởi: bưởi/yuzu
      7. Xoài: Xoài
      8. Dứa (thơm): dứa
      9. Quất: Quất
      10. Quả mít: Quả mít
      11. Sầu riêng: Sầu riêng
      12. Quả chanh vàng: Chanh
      13. Vôi: Vôi
      14. Đu đủ: Đu đủ
      15. Mận: Mận
      16. Đào: hoa đào
      17. Anh đào: Anh đào
      18. Chôm chôm: Chôm chôm
      19. Dừa: Dừa
      20. Ổi: Ổi
      21. Thanh long: Thanh long
      22. Dưa: Dưa
      23. Dưa hấu: Dưa hấu
      24. Thẻ: nhãn
      25. Chất liệu: Vải thiều hoa văn
      26. Lựu: Lựu
      27. Tiếng phổ thông: madarin/ quýt
      28. Dâu tây: Dâu tây
      29. Chanh chanh: Chanh leo
      30. Tôi: Quả me
      31. Giấc mơ: Quả mơ
      32. Lê: quả lê
      33. Xoài: Măng cụt
      34. Shakya (na): Shakya
      35. Mãng cầu xiêm: mãng cầu xiêm
      36. Quả hồng: Quả hồng
      37. sapoche: sapota
      38. Trái cóc: cóc
      39. Khế: Táo sao
      40. Blackberry: Blackberry
      41. Dưa: Passiflora
      42. Dưa đỏ: Dưa lưới
      43. Dưa: Dưa
      44. Bạn có thể liệt kê tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng Anh (nguồn: Internet)

        Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu

        1. Quả óc chó: quả óc chó
        2. Hồ đào: Hồ đào
        3. Hạt dẻ: Hạt dẻ
        4. Quả hồ trăn (cây lá kim): Quả hồ trăn
        5. Hazelnut: quả phỉ hay quả phỉ
        6. Hạt điều: Hạt điều
        7. đậu phộng: Đậu phộng
        8. Hạnh nhân: hạnh nhân
        9. Macadamia: Macadamia
        10. Hạt bí: hạt bí
        11. Hạt hướng dương: hạt hướng dương
        12. Vừng: Vừng
        13. Hạt Chia: Hạt Chia
        14. Hạt thông: hạt thông
        15. Đậu xanh: đậu xanh
        16. Đậu đỏ: đậu đỏ
        17. Đậu nành: đậu tương
        18. Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

          Việc học từ vựng tiếng Anh, nếu bạn cố gắng học thuộc lòng đôi khi không hiệu quả bằng việc học nó một cách phù hợp nhất. Bạn có thể thử các cách sau:

          • Giống như cách chia ở trên, hãy học từ vựng theo nhóm theo chủ đề, càng cụ thể càng dễ học.
          • Thường xuyên xem lại những từ bạn đã học và đừng lo lắng nếu bạn quên chúng trong vài lần đầu tiên. Bạn càng xem lại, bạn sẽ càng nhớ nhiều hơn sau này.
          • Áp dụng cho các công thức nấu ăn thực tế, bạn có thể thử liệt kê chúng bằng tiếng Anh trong khi nấu ăn.
          • Việc rèn luyện kỹ năng nghe nói tiếng Anh trên các ứng dụng hỗ trợ sẽ giúp bạn cải thiện khả năng phát âm của mình rất nhiều.
          • >>Xem thêm: 7 mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả trong túi

            tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

            Ngay cả đối với nhân viên nhà bếp, ngày nay tiếng Anh cũng rất quan trọng

            Trên đây là 120+ từ vựng tiếng Anh về thực phẩm, rau, củ, quả các loại hạt mà bạn thường gặp trong công việc. Chúc các bạn có nhiều từ vựng, giúp ích cho công việc của mình. Chào mừng bạn theo dõi cet để tìm hiểu thêm về tiếng Anh khách sạn và phục vụ ăn uống.

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.