Nâng cao kỹ năng Tiếng Anh cho ngành dịch vụ ăn uống là điều bắt buộc đối với các công việc trong ngành dịch vụ nói chung, đặc biệt là trong lĩnh vực nhà hàng-khách sạn. Vì vậy, bên cạnh các thuật ngữ, khái niệm thìtừ vựng tiếng Anh về rau củ quảcũng rất cần thiết, đặc biệt là đối với các bạn nhân viên bộ phận phục vụ ăn uống.
Bổ sung từ vựng tiếng Anh về thực phẩm cần thiết cho người làm bếp – (Nguồn: Internet)
Trong lĩnh vực du lịch-nấu ăn-nhà hàng-khách sạn, đặc biệt là lĩnh vực ẩm thực Anh chuyên nghiệp, việc biết tên các loại rau củ quả để phục vụ cho quá trình nấu nướng cũng rất quan trọng. Trong các nhà hàng – khách sạn hay đặc biệt hơn là ở các nhà hàng – khách sạn quốc tế. Vậy tên gọi của các loại rau củ quả có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả
- Súp lơ: Súp lơ trắng
- Cà tím: Cà tím
- rau bina: rau bina
- Bắp cải: Bắp cải
- Bông cải xanh: Bông cải xanh
- atiso: atisô
- Cần tây: Cần tây
- Đậu Hà Lan: Đậu Hà Lan
- Thì là: thì là
- Măng tây: măng tây
- Hẹ: Hẹ
- Đậu: Đậu
- Cải ngựa: Cải ngựa
- Ngô (ngô): Ngô
- Rau diếp: Rau diếp
- Củ dền: củ dền
- Bí: Bí
- Dưa chuột: Dưa chuột
- Khoai tây: Khoai tây
- Tỏi: Tỏi
- Hành tây: Hành tây
- Scallion: hành tây
- Cà chua: Cà chua
- Bí ngòi: tủy xương
- Củ cải: Củ cải
- Ớt chăn: ớt chuông
- Ớt: Ớt
- Cà rốt: Cà rốt
- Bí ngô: Bí ngô
- Cải xoong: Cải xoong
- Khoai: Khoai lang
- Khoai lang: khoai lang
- Sắn: củ sắn
- Thảo dược: thảo mộc/lá lúa
- Mùa đông: dưa mùa đông
- Gừng: Gừng
- Củ sen: củ sen
- Củ nghệ: Củ nghệ
- su hào: su hào
- Rau diếp: cỏ nút
- Thảo mộc (húng quế): lá bạc hà
- Rau mùi: Ngò
- Rau muống
- Rau răm: Hà thủ ô
- Rau bina: Rau bina Malabar
- Rau má: Centella asiatica
- Đắng: cải bẹ xanh
- Rong biển: rong biển
- Đậu đũa: đậu xanh
- Cẩm chướng: Hẹ
- Tôm: neptunia
- Hành lá: hẹ tây
- Loofah: ngó qua hay mướp
- Riềng: gatangal
- Hạt cải dầu: Hạt cải dầu
- Mía: cây mía
- Lá trầu: lá trầu dại
- ora: đậu bắp/ngón tay phụ nữ
- Lá tía tô: Lá tía tô
- Củ cải trắng: củ cải trắng
- Mầm: giá đỗ
- Nấm: Nấm
- Linh chi: Linh chi
- Nấm bào ngư: Nấm bào ngư
- Nấm mối
- Nấm mỡ: Nấm mỡ
- Nấm hải sản: Nấm hải sản
- Nấm Trân Châu Ngâm: Nấm Ngọc Trai Ngâm
- Coprinus hôn mê: Pleurotus eryngii
- Nấm kim châm: Flammulina velutipes
- Nấm tuyết: nấm trắng hay nấm trắng
- Nấm đen: nấm đen
- Nấm rơm: Nấm rơm
- Nấm truffle vàng
- Linh chi xanh: Reishi
- Tôm: Hericium erinaceus
- Yuzhi: Đuôi gà tây
- Nấm măng
- Nấm ngàn lớp: tràm
- Quả bơ: Quả bơ
- Táo: Táo
- Cam: Cam
- Chuối: Chuối
- Nho: Nho
- Bưởi: bưởi/yuzu
- Xoài: Xoài
- Dứa (thơm): dứa
- Quất: Quất
- Quả mít: Quả mít
- Sầu riêng: Sầu riêng
- Quả chanh vàng: Chanh
- Vôi: Vôi
- Đu đủ: Đu đủ
- Mận: Mận
- Đào: hoa đào
- Anh đào: Anh đào
- Chôm chôm: Chôm chôm
- Dừa: Dừa
- Ổi: Ổi
- Thanh long: Thanh long
- Dưa: Dưa
- Dưa hấu: Dưa hấu
- Thẻ: nhãn
- Chất liệu: Vải thiều hoa văn
- Lựu: Lựu
- Tiếng phổ thông: madarin/ quýt
- Dâu tây: Dâu tây
- Chanh chanh: Chanh leo
- Tôi: Quả me
- Giấc mơ: Quả mơ
- Lê: quả lê
- Xoài: Măng cụt
- Shakya (na): Shakya
- Mãng cầu xiêm: mãng cầu xiêm
- Quả hồng: Quả hồng
- sapoche: sapota
- Trái cóc: cóc
- Khế: Táo sao
- Blackberry: Blackberry
- Dưa: Passiflora
- Dưa đỏ: Dưa lưới
- Dưa: Dưa
- Quả óc chó: quả óc chó
- Hồ đào: Hồ đào
- Hạt dẻ: Hạt dẻ
- Quả hồ trăn (cây lá kim): Quả hồ trăn
- Hazelnut: quả phỉ hay quả phỉ
- Hạt điều: Hạt điều
- đậu phộng: Đậu phộng
- Hạnh nhân: hạnh nhân
- Macadamia: Macadamia
- Hạt bí: hạt bí
- Hạt hướng dương: hạt hướng dương
- Vừng: Vừng
- Hạt Chia: Hạt Chia
- Hạt thông: hạt thông
- Đậu xanh: đậu xanh
- Đậu đỏ: đậu đỏ
- Đậu nành: đậu tương
- Giống như cách chia ở trên, hãy học từ vựng theo nhóm theo chủ đề, càng cụ thể càng dễ học.
- Thường xuyên xem lại những từ bạn đã học và đừng lo lắng nếu bạn quên chúng trong vài lần đầu tiên. Bạn càng xem lại, bạn sẽ càng nhớ nhiều hơn sau này.
- Áp dụng cho các công thức nấu ăn thực tế, bạn có thể thử liệt kê chúng bằng tiếng Anh trong khi nấu ăn.
- Việc rèn luyện kỹ năng nghe nói tiếng Anh trên các ứng dụng hỗ trợ sẽ giúp bạn cải thiện khả năng phát âm của mình rất nhiều.
>>Tham khảo thêm: Học từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam
Tên tiếng Anh của nấm
Từ vựng tiếng Anh về trái cây
Bạn có thể liệt kê tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng Anh (nguồn: Internet)
Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Việc học từ vựng tiếng Anh, nếu bạn cố gắng học thuộc lòng đôi khi không hiệu quả bằng việc học nó một cách phù hợp nhất. Bạn có thể thử các cách sau:
>>Xem thêm: 7 mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả trong túi
Ngay cả đối với nhân viên nhà bếp, ngày nay tiếng Anh cũng rất quan trọng
Trên đây là 120+ từ vựng tiếng Anh về thực phẩm, rau, củ, quả các loại hạt mà bạn thường gặp trong công việc. Chúc các bạn có nhiều từ vựng, giúp ích cho công việc của mình. Chào mừng bạn theo dõi cet để tìm hiểu thêm về tiếng Anh khách sạn và phục vụ ăn uống.
Khôi phục bài viết từ Wayback Machine