Từ vựng về trường học là chủ đề không thể bỏ qua trong việc học tiếng Anh. Trong bài học hôm nay, hãy cùng Langmaster tìm hiểu hơn 200 từ vựng về trường học và câu giao tiếp. Đây là những từ và câu rất phổ biến mà bạn có thể sử dụng ngay lập tức.
1. Từ vựng về trường học, các loại trường học.
1. Trường học: trường học
2. Trường mẫu giáo: Mẫu giáo
3. Trường tiểu học: Trường tiểu học
4. Trung học cơ sở: Trung học phổ thông
5.trường công: trường công
6. Trường tư thục: trường tư thục
7. Trường nội trú: trường nội trú
8. Trường ban ngày: trường ban ngày
9. Cao đẳng: Cao đẳng
10. cao đẳng kỹ thuật: cao đẳng kỹ thuật
11. Đại học: Đại học
12. Trường nghệ thuật: Trường nghệ thuật
Xem thêm:
=>Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
=>Trọn bộ 150 từ vựng du lịch và các câu giao tiếp cơ bản nhất
2. Từ vựng về trường học, môn học và chuyên ngành.
2.1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
13. Sinh học: Sinh học
14. Khảo cổ học: Khảo cổ học
15. Toán học: Toán học
16. Thiên văn học: Thiên văn học
17.Vật lý: Vật lý
18. Ngôn ngữ học: Ngôn ngữ học
19.Hóa học: Hóa học
20. Kỹ thuật: Kỹ thuật
21. Khoa học: Khoa học
22. Thuốc: Thuốc
23. Văn học: Văn học
24. Kiến trúc: Kiến trúc
25. Âm nhạc: Âm nhạc
26. xã hội học: Xã hội học
27. Địa lý: Địa lý
28. Tâm lý học: Tâm lý học
29. Tiếng Anh: Tiếng Anh
30. Địa chất: Địa chất
31. Lịch sử: Lịch sử
32. Kinh tế: Kinh tế
Từ vựng tiếng Anh cơ bản – 66 từ hữu dụng trong trường học [langmaster english]
Xem thêm:
=>150 từ vựng tiếng anh nghề nghiệp là đủ mọi ngành nghề
=>Tài liệu ôn tập từ vựng tiếng Anh thương mại miễn phí
2.2. Cao đẳng chuyên ngành tiếng Anh
33. Kiến trúc: Kiến trúc
34. Nông nghiệp: Nông nghiệp
35. Thuốc thú y: Thuốc thú y
36. Chỉnh nha: răng-hàm-mặt
37. Thuốc: Thuốc
38. Sức khỏe cộng đồng: Sức khỏe cộng đồng
39. Điều dưỡng: Y tá
40. Hiệu thuốc: Hiệu thuốc
41. Nha khoa: Nha khoa
42. Quản lý khách sạn: Quản lý khách sạn
43. Sư phạm: Giáo dục
44. Quản lý giảng dạy: Quản lý giáo dục
45. Giáo dục tiểu học: Giáo dục tiểu học
46. Giáo dục mầm non: Giáo dục mầm non
47. Sư phạm Toán học: Sư phạm Toán học
48. Sư phạm Địa lý: Giáo viên Địa lý
49. Sư phạm Vật lý: Sư phạm
50. Giáo viên Ngôn ngữ học và Văn học: Sư phạm Văn học
51. Giáo dục Sinh học cho Giáo viên: Phương pháp Sư phạm cho Học sinh
52. Chính trị: Chính trị
53. anthropology: Nhân chủng học
54. Nghiên cứu quốc tế: Nghiên cứu quốc tế
55. Tâm lý học: Tâm lý học
56. Việt Nam Học: Việt Nam Học
57. Kiểu dáng công nghiệp: Kiểu dáng công nghiệp
58. Luật: Luật
59. Luật Hiến pháp và Luật Hành chính: Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
60. Luật tố tụng hình sự: Luật hình sự
61. Tố tụng dân sự: Bộ luật dân sự
62. Luật quốc tế: Luật quốc tế
63. Luật kinh tế: Luật kinh tế
64. Xây dựng dân dụng: Kỹ sư xây dựng
65. Kỹ thuật điện: Kỹ sư điện
66. Khoa học thực phẩm: Khoa học thực phẩm
67. Công nghệ và Kỹ thuật giao thông: Công nghệ kỹ thuật giao thông
68. Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu: Khoa học và Công nghệ Vật liệu
69. Công nghệ kỹ thuật ô tô: Công nghệ kỹ thuật ô tô
70. Kỹ thuật môi trường: Công nghệ môi trường
71. Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
72. Kỹ thuật hóa học: Công nghiệp hóa chất
Xem thêm:
=>1000 từ thông dụng nhất
=>Top 1000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
3. Từ vựng về trường học, chức vụ của trường học
73. Hiệu trưởng: Hiệu trưởng
74. Phó hiệu trưởng: Phó hiệu trưởng
75. Giáo viên: Giáo viên
76. Giáo viên chủ nhiệm: giáo viên chủ nhiệm
77. Giảng viên: Giảng viên
78. Trợ giảng: Trợ giảng
79. gia sư: gia sư
80. sinh viên: sinh viên
81. sinh viên: sinh viên
82. Người gác cổng: Người gác cổng
83. An ninh trường học: Người gác cổng
84. Đội trưởng: Đội trưởng
85. Phó ban: Lớp phó
86. Thư ký: Thư ký
87. Sinh viên năm nhất Sinh viên năm nhất
88. sinh viên năm hai
89. học sinh lớp 3 học sinh lớp 3
90. học sinh tốt nghiệp học sinh tốt nghiệp
91. Nghiên cứu sinh Nghiên cứu sinh
92. sau đại học
93. Ph.D.Ph.D.
Xem thêm:
=>Đánh Dấu 5 Cuốn Sách Từ Vựng Tiếng Anh Hay Nhất Hiện Nay
=>Học từ vựng theo chủ đề: Mẹo để tăng nhanh vốn từ vựng của bạn
4. Từ vựng về trường học, phòng ốc, cơ sở vật chất của trường học
94. Thư viện: Thư viện
95. sảnh: sảnh
96. phòng thí nghiệm: phòng thí nghiệm
97. phòng học: lớp học
98. Auditorium: giảng đường
99. Phường: phòng y tế
100. phòng y tế: phòng y tế
101. Căn tin: Căn tin
102. Căn tin: Căn tin
103. Phòng tập thể dục: Phòng tập thể dục
104. tòa nhà đa năng: tòa nhà đa năng
105. Văn phòng Hiệu trưởng: Văn phòng Hiệu trưởng
106. Chỗ để xe: chỗ để xe
107. Thính phòng của trường: Thính phòng
108. Bàn: Bàn
109. cái ghế: cái ghế
110. băng ghế dự bị: băng ghế dự bị
111. Quạt trần: Quạt trần
112. Điều Hòa Không Khí: Điều Hòa Không Khí
113. Tủ khóa: Tủ khóa
114. Khóa: Ổ khóa
115. Cắm: Cắm
116. khóa: khóa
117. công tắc: công tắc
Xem thêm:
=>3 chủ đề từ vựng hội thoại tiếng Anh cần thiết cho người mới bắt đầu
=> Hơn 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT
5.Từ vựng về trường lớp, dụng cụ học tập.
118. Bảng đen: Bảng đen
119. Điểm danh: điểm chuyên cần
120. Khóa học: Khóa học
121. Máy chiếu: Máy chiếu
122. Chủ đề: Chủ đề
123. Phấn: Phấn
124. Học kỳ: Học kỳ
125. Thời gian biểu: Thời gian biểu
126. bài tập về nhà: bài tập về nhà
127. học vấn: bằng cấp
128. Giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận
129. Sổ tay: Sổ tay
130. Sách giáo khoa: Sách giáo khoa
131. sách bài tập: sách bài tập
132. Bài thi: Bài thi
133. Hệ thống âm thanh: hệ thống âm thanh
134. hộp bút: hộp bút
135. sơn: màu sơn
136. Thước đo góc: Thước đo góc
137. Bút dạ: bút dạ, bút viết bảng
138. Bút chì: Bút chì
139. bút: bút
140. Bút bi: bút bi
141. Bút sửa: bút cao su
142. Bút chì màu: Bút chì màu
143. Cục tẩy: Cục tẩy
144. Kim bấm: Kim bấm
145. bút chì màu: bút chì màu
146. lương thực chủ yếu: lương thực chủ yếu
147. Thước: Thước
148. đặt hình vuông: Thước vuông
149. Đinh ghim: Đinh
150. kẹp giấy: kẹp giấy
151. kéo: kéo
152. Ghi chú dán: ghi chú dán
153. Chất kết dính: thư mục con bướm
154. Dây buộc: Địu
155. Máy tính: máy tính cầm tay
156. Thư mục: Bảng nhớ tạm
157. Gọt bút chì: Gọt bút chì
158. Băng: băng dính
159. Máy cắt băng: Máy cắt băng
160. Thẻ tên: Thẻ máy tính xách tay
161. ghế xoay: ghế xoay
162. Thùng rác: thùng rác
163. Keo dán: keo dán giấy
164. Cặp đi học: Ba lô
165. bản đồ: bản đồ
166. Quả địa cầu: Quả địa cầu
167. kính lúp: kính lúp
Xem thêm:
=> 100+ từ vựng tiếng Anh thông dụng cho dân văn phòng
=>10 từ vựng tiếng Anh về hoạt động hàng ngày
6.Từ ngữ trường học, hành vi trong lớp học.
168. Lên lớp: lên lớp
169. bản sao: bản sao
170. Vắng mặt: Vắng mặt
171. viết: viết
172. ngồi xuống: ngồi xuống
173. Đóng sách: đóng sách
174. đứng lên: đứng lên
175. mời vào: mời vào
176. Sách lật: Sách lật
177. Lật trang…: Lật trang…
178. Đi chơi: đi chơi
179. điểm danh: điểm danh
180. Nghe thầy: nghe thầy
181. lặp lại: lặp lại
182. nghe và lặp lại: nghe và lặp lại
183. làm bài tập: làm bài tập
184. Xóa: xóa
185. Ghi chú: Ghi chú
186. Trả lời: Trả lời
187. Hỏi: Hỏi
188. làm việc theo nhóm: làm việc theo nhóm
189. Làm việc theo cặp: Làm việc theo cặp
190. Thảo luận: Thảo luận
191. hiện tại: giới thiệu
192. chuẩn bị: chuẩn bị
193. Học: Học
194. Học: Học
195. Đánh giá: Đánh giá
196. thực hành: thực hành
197. nói chuyện: nói chuyện
198. Đọc: Đọc
199. Nghe đài: nghe đài
200. giơ tay lên: giơ tay lên
201. Viết lên bảng đen: viết lên bảng đen
202. Lên bảng: lên bảng
203. Dọn dẹp bảng: xóa bảng
204. hoàn thành nhiệm vụ: hoàn thành nhiệm vụ
205. Gửi: Gửi
206. Chúc mừng thầy: Chào thầy
207. Bài tập về nhà: làm bài
208. gửi: Gửi bài viết
209. Kanban: Kanban
210. Ghi chú: viết ghi chú
211. đặt bút xuống: đặt bút xuống
212. nghỉ ngơi: nghỉ ngơi
213. nói chuyện: nói chuyện
214. Đối số: Đối số
215. trò chuyện: trò chuyện
216. Thư giãn: thư giãn
217. ăn vặt: ăn vặt
langmaster – 30 động từ tiếng Anh hàng đầu được sử dụng trong lớp học [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu #1]
7. Các câu giao tiếp thường dùng trong trường học
218. Khóa học yêu thích của bạn là gì?
Môn học yêu thích của bạn là gì?
→ Tôi rất thích môn toán!
Tôi yêu môn toán!
219. Bạn đến trường bằng cách nào?
Bạn đến trường bằng cách nào?
→ Tôi đi học bằng xe buýt.
Tôi đi học bằng xe buýt.
220. Bạn có tham gia dạy kèm bên ngoài trường học không?
Bạn có học trang điểm không?
→ Dạ, em học tiếng anh ở trung tâm langmaster gần nhà.
Có, tôi theo học tại một Trung tâm Cao học Ngôn ngữ gần nhà.
221. Bạn có rất nhiều bài tập về nhà?
Bạn có nhiều bài tập về nhà không?
→ Tôi giải quyết hàng tấn bài tập về nhà mỗi ngày!
Tôi làm rất nhiều bài tập về nhà mỗi ngày!
222. Tôi có thể ăn trong lớp không?
Bạn có thể ăn trong vòng một giờ không?
→ Không, chúng tôi không thể mang đồ ăn nhẹ đến lớp.
Chúng tôi không cho phép ăn vặt trong lớp.
223. Bạn đã bao giờ đi học muộn chưa?
Bạn đã bao giờ đi học muộn chưa?
→ Tôi đã đến muộn một lần vào học kỳ trước.
Tôi chỉ đi trễ một lần trong học kỳ trước.
224. Bạn đã bao giờ bỏ lỡ một lớp học?
Bạn đã bao giờ trượt một bài kiểm tra nào chưa?
→ Không, tôi luôn ôn thi.
Không, tôi luôn cố gắng vượt qua lớp học này.
225. Bạn học lớp mấy?
Bạn học lớp mấy?
→ Em đang học lớp 12.
Em đang học lớp 12.
226. Bạn học bao nhiêu môn trong năm nay?
Bạn sẽ học bao nhiêu môn trong năm học này?
→ Lớp chúng ta năm nay có 6 môn học.
Năm học này, lớp mình có tổng cộng 6 khóa.
227. Bạn có giữ liên lạc với những người bạn cũ không?
Bạn có còn giữ liên lạc với bạn học cũ không?
→ Rất tiếc là chúng tôi đã mất liên lạc cách đây vài năm.
Xin lỗi, chúng tôi đã mất liên lạc từ nhiều năm trước.
langmaster——Tiếng Anh giao tiếp cơ bản | Các mẫu câu thông dụng nhất trong lớp
Trên đây là tổng hợp hơn 200 từ vựng tiếng Anh về trường học mà bạn không thể bỏ qua. Hy vọng bạn đã có thể mở rộng kiến thức của bạn. Đừng quên theo dõi langmaster để nhận thêm nhiều khóa học hấp dẫn mỗi ngày.