School (trường học), class (lớp học), teacher (giáo viên),… đây là những từ vựng tiếng Anh cơ bản liên quan đến chủ đề trường học. Tuy nhiên, bạn có thể liệt kê tất cả các từ vựng về trường học, chẳng hạn như: cấp độ tiếng Anh, loại trường học tiếng Anh hay tên phòng học tiếng Anh, v.v. Có vẻ hơi “khoai” với nhiều người học ngoại ngữ nhỉ? Hôm nay, hãy cùng hack não từ vựng qua bài viết sau, học trọn bộ từ vựng tiếng Anh về trường học và một số đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến chủ đề này nhé!

Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học – Cấp Học

Đối với mỗi lứa tuổi sẽ có cấp học phù hợp khác nhau, ví dụ: “Mầm non, Tiểu học, Đại học…”. Hãy cùng tìm hiểu tên gọi của từng khối lớp khác nhau trong chủ đề từ vựng trường học dưới đây nhé.

từ vựng tiếng anh về trường học

Từ vựng tiếng Anh về trường học

  • Nhà trẻ:Mẫu giáo
  • Trường mẫu giáo:Trường mẫu giáo
  • Sơ cấp:Sơ cấp
  • Trường trung học cơ sở:Trường trung học cơ sở
  • Trường trung học:Trường trung học
  • Đại học:Đại học
  • Cao đẳng:Cao đẳng
  • Trường công lậpTrường công lập
  • Trường ban ngày: Trường ban ngày
  • Trường nội trú:Trường nội trú
  • Trường tư thụcTrường tư thục
  • Trường quốc tếTrường quốc tế
  • Hack Não 1500 từ tiếng Anh

    Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường-Chức Vụ

    Trong trường, tất nhiên sẽ có học sinh (học sinh), giáo viên (teacher), học sinh (student), v.v., nên giáo viên/hiệu trưởng, nghiên cứu sinh hay giáo sư đều sẽ có tên. tiếng anh là gì Danh sách từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vị trí trong trường học sau đây sẽ giải đáp cho bạn:

    • Sinh viên: Sinh viên
    • Sinh viên: Sinh viên
    • Giáo viên:Giáo viên
    • Người hướng dẫn(n):Người hướng dẫn
    • Hiệu trưởng/Hiệu trưởng/Hiệu trưởng:Hiệu trưởng
    • Phó hiệu trưởng:Phó hiệu trưởng
    • Giáo sư(n):Giáo sư
    • tiến sĩ:Nghiên cứu sinh (viết tắt của Doctor of Philosophy)
    • Học viên cao học:Học viên cao học
    • Đội trưởng (n):Đội trưởng
    • Phó giám sát:Phó giám sát
    • Thư ký:Thư ký
    • Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường – Bộ

      • Văn phòng Hiệu trưởng:Văn phòng Hiệu trưởng
      • Văn phòng Phó Hiệu trưởng:Văn phòng Phó Hiệu trưởng
      • Phòng văn thư:Phòng văn thư
      • Phòng của giáo viên:Phòng chờ của giáo viên
      • Phòng Câu lạc bộ Thanh niên:Phòng Câu lạc bộ Homecoming
      • Văn phòng Giám đốc:Văn phòng Giám đốc
      • Phòng y tế:Phòng y tế
      • Phòng truyền thốngPhòng truyền thống
      • Sảnh:Sảnh
      • Phòng thí nghiệm(n):Phòng thí nghiệm
      • Kho lưu trữ chuyển độngKho lưu trữ thiết bị vật lý
      • Bộ phận An ninh:Phòng An ninh
      • Đỗ xe:Đỗ xe
      • Căn tin (n):Căn tin
      • Phòng Đào tạo:Phòng Đào tạo
      • các từ vựng về trường học

        Từ vựng về trường học

        Từ vựng tiếng Anh về trường học – thiết bị

        • Bài tập/Nhiệm vụ/Hoạt động:Bài tập
        • Bài tập về nhà/Bài tập về nhà:Bài tập về nhà
        • Bảng điểm/Điểm/Bảng điểm:Bảng điểm
        • Đăng ký Hồ sơ tham dự
        • Bàn: bàn đen
        • BảngBảng đen
        • Bảng trắngBảng trắng
        • Phấn:Phấn
        • Bút đánh dấu hoặc bút đánh dấu:Bút đánh dấu bảng trắng
        • Bút:Bút
        • Bút chì:Bút chì
        • Sổ làm việc:Sổ làm việc
        • Học phí:Học phí
        • Học kỳ:Học kỳ
        • Chuyến đi học:Chuyến đi học kinh doanh
        • Là nạn nhân/mục tiêu bắt nạt: Nạn nhân của bạo lực học đường
        • Đồng phục học sinh:Đồng phục học sinh
        • Sách giáo khoa, sách giáo khoa, sách giáo khoa:sách giáo khoa
        • Kế hoạch bài học:Kế hoạch bài học
        • môn học: bài học môn học: bài học
        • Đủ điều kiện:Đủ điều kiện
        • Chứng chỉ:Văn bằng, chứng chỉ
        • Rút học: Học sinh bỏ học
        • Học sinh: học sinh tiểu học
        • Báo cáo nghiên cứu/Bài viết/Bài báo:Thống kê khoa học
        • Cuồng tín dụng/Hành vi chạy theo tín dụng: Căn bệnh thành tích
        • Phát triển: Biên dịch (sách giáo khoa)
        • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

          Từ vựng tiếng Anh về trường học – chủ đề

          • Hóa học:Hóa học
          • Khoa học máy tính:Khoa học máy tính
          • Nha khoaNha khoa
          • Nghệ thuật:Nghệ thuật
          • Lịch sử nghệ thuật:Lịch sử nghệ thuật
          • Lịch sử:Lịch sử
          • Văn học:Văn học
          • Địa chất:Địa chất
          • ThuốcThuốc
          • Vật lýVật lý
          • Khoa học:Khoa học
          • Ngôn ngữ hiện đại:Ngôn ngữ hiện đại
          • Âm nhạc:Âm nhạc
          • Triết học:Triết học
          • Thần học:Thần học
          • Thiên văn học:Thiên văn học
          • Kỹ thuật:Kỹ thuật
          • Nghệ thuật:Nghệ thuật
          • Cổ điển: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
          • Kịch:Kịch
          • Sinh học:Sinh học
          • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề này

            app Hack Não

            Hội thoại tiếng Anh về trường học

            Khi học từ vựng tiếng Anh cho trường học, chúng ta sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp trong môi trường giáo dục phổ thông. Dưới đây là một số ví dụ hộp thoại cơ bản. Câu hỏi thường gặp liên quan đến từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học.

            Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về giáo dục

            đoạn hội thoại tiếng Anh về trường học

            Hội thoại tiếng Anh về trường học

            1. Hầu hết trẻ em ở Việt Nam bắt đầu đi học khi nào?

            Khi nào hầu hết học sinh Việt Nam bắt đầu đi học?

            Hầu hết trẻ em ở Việt Nam bắt đầu đi học khi 6 tuổi.

            Hầu hết trẻ em Việt Nam bắt đầu đi học từ 6 tuổi.

            2. Học sinh tiểu học thường dành bao nhiêu thời gian ở trường ngày hôm qua?

            Học sinh đã học tiểu học bao lâu rồi?

            Các em dành khoảng bảy giờ mỗi ngày ở trường.

            Họ đến trường bảy giờ một ngàyy

            3. Họ có phải đi học vào thứ bảy không?

            Thứ Bảy các em có phải đi học không?

            Không, học sinh tiểu học ở Việt Nam chỉ đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

            Không, học sinh tiểu học chỉ học từ thứ hai đến thứ sáu

            4. Giáo viên: Bài kiểm tra đã bắt đầu. Hãy nhớ viết tên và mã số sinh viên của bạn. Và, đóng cuốn sách của bạn!

            Bắt đầu làm bài tập về nhà. Hãy chắc chắn bao gồm tên của bạn và số ID sinh viên. Đóng tất cả sách

            Sinh viên: Xin lỗi. Chúng ta có bao lâu?

            Chúng ta có bao nhiêu phút để làm bài tập, thưa cô?

            Giáo viên: 50 phút. Nếu bạn hoàn thành bài viết của mình sớm, bạn có thể rời khỏi phòng.

            50 phút. Nếu bạn hoàn thành sớm, bạn có thể rời khỏi phòng.

            Sinh viên: Tôi hiểu rồi. cảm ơn.

            Vâng, cảm ơn bạn.

            Cách ghi nhớ từ vựng trường học hiệu quả.

            Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả như: đọc báo, tin tức, xem phim, nghe nhạc,… mỗi phương pháp lại mang đến những hiệu quả khác nhau. step up xin giới thiệu với các bạn phương pháp học từ vựng tiếng Anh, với cách phát âm và câu chuyện tương tự.

            Vui lòng đọc ví dụ sau:

            Từ khi tôi còn học mẫu giáo, cô ấy đã có kế hoạch rõ ràng cho cuộc đời mình. Nó bao gồm 3 bước. Bước 1: Hoàn thành chương trình tiểu học. Bước 2 hoàn thành chương trình phụ trợ. Bước ba: Nhận học bổng du học. Để làm được điều này, bố mẹ tôi đã đưa cô ấy đến gặp cô hiệu trưởng trong một hội trường, trước hàng nghìn học sinh trạc tuổi cô ấy.

            Trong bài có các từ tiếng Anh trong đoạn văn: mẫu giáo, tiểu học, trung học, hội trường. Khi đọc, bạn có thể đoán nghĩa của các từ trên mà không cần tra từ điển nhờ ngữ cảnh trong câu.

            Đây là cách với Wedge Story: A Vietnamese Story, Learning English Words in Dialogue. Đây là cách chúng ta giải mã nghĩa của từ theo ngữ cảnh. Cũng như chúng ta đã từng học tiếng Việt. Chúng ta không cần từ điển để tra nghĩa của từ, phải không?

            Ghi nhớ từng từ một cách chi tiết. Ví dụ từ Hall: Hall, tôi sẽ sử dụng cùng một phương pháp âm thanh.

            hội trường /hɔ:l/: hội trường

            Nếu tiếng hô của tôi ở sảnh to, thì tôi có thể nghe thấy.

            Khi đó, từ ho sẽ được phát âm tương tự như hall, các bạn có thể hình dung cách phát âm của từ, và hall sẽ là nghĩa tiếng Việt của từ.

            Phương pháp phát âm tương tự: Theo nguyên tắc liên kết tạm thời giữa tiếng Anh và tiếng mẹ đẻ, tạo ra một câu chuyện để kết nối nghĩa của từ với cách phát âm. Xem sách hack não 1500 – tăng cường 1500 từ và cụm từ trong 50 ngày để biết thêm thông tin về phương pháp âm thanh analog và miếng chêm

            %3cp%3ehy+v%e1%bb%8dng+b%c3%a0i+vi%e1%ba%bft+%c4%91%c3%a3+c%c3%b9ng+c%e1%ba%a5p+cho +b%e1%ba%a1n+nh%e1%bb%afng+ki%e1%ba%bfn+th%e1%bb%a9c+h%e1%bb%afu+%c3%adch+%c4%91%e1 %bb%83+c%e1%ba%adp+nh%e1%ba%adt%2c+c%e1%bb%a7ng+c%e1%bb%91+%3cstrong%3et%e1%bb%ab+ v %e1%bb%b1ng+ti%e1%ba%bfng+anh+theo+ch%e1%bb%a7+%c4%91%e1%bb%81%3c%2fstrong%3e+kh%c3%a1c+nhau. +b%e1%ba%a1n+c%c3%b3+th%e1%bb%83+tham+kh%e1%ba%a3o+th%c3%aam+nhi%e1%bb%81u+ph %c6 %b0%c6%a1ng+ph%c3%a1p+h%e1%bb%8dc+t%e1%bb%ab+v%e1%bb%b1ng+v%c3%a0+ch%e1%bb %a7+ %c4%91%e1%bb%81+t%e1%bb%ab+v%e1%bb%b1ng+ti%e1%ba%bfng+anh+kh%c3%a1c+nhau+tr%c3 %aan+ %3cstrong%3ehack+n%c3%a3o+t%e1%bb%ab+v%e1%bb%b1ng%3c%2fstrong%3e+nh%c3%a9%21+h%e1%ba%b9n +g %e1%ba%b7p+l%e1%ba%a1i%21%3c%2fp%3e

            Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh

            Hack Não 1500 từ

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.