Toán 8 trang 17

Video Toán 8 trang 17

Đáp án bài tập SGK và lời giải chi tiết: bài 34, 35, 36, 37, 38 trang 17 sgk toán 8 tập 1.

Bạn Đang Xem: Bài 34,35,36,37,38 trang 17 SGK toán 8 tập 1 – Dethikiemtra.com

Các bài tập này là Bài tập hằng đẳng thức đáng nhớ – Chương 1 Đại số lớp 8 – Phép nhân và phép chia đa thức.

bài 34: Rút gọn các biểu thức sau: a) (a + b)2 – (a – b)2; b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3

c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2

Giải: a) (a + b)2 – (a – b)2 = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2)

= a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab

Hoặc (a + b)2 – (a – b)2 = [(a + b) + (a – b)][(a + b) – (a – b)]

= (a + b + a – b)(a + b – a + b)

= 2a. 2b = 4ab

b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3

= (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3

Xem Thêm: Cây Kim Ngân

= 6a2b

Hoặc (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = [(a + b)3 – (a – b)3] – 2b3

= [(a + b) – (a – b)][(a + b)2 + (a + b)(a – b) + (a – b)2] – 2b3

= (a + b – a + b)(a2 + 2ab + b2 + a2 – b2 + a2 – 2ab + b2) – 2b3

Xem Thêm : Lực đàn hồi là gì? – Công thức tính và ứng dụng trong thực tế

= 2b. (3a2 + b2) – 2b3 = 6a2b + 2b3 – 2b3 = 6a2b

c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2

= x2 + y2 + z2+ 2xy + 2yz + 2xz – 2(x2 + xy + yx + y2 + zx + zy) + x2 + 2xy + y2

= 2×2 + 2y2 + z2 + 4xy + 2yz + 2xz – 2×2 – 4xy – 2y2 – 2xz – 2yz = z2

bài 35: Tính nhanh: a) 342 + 662 + 68. 66;b) 742 + 242 – 48 . 74.

Giải: a) 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 2. 34. 66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000.

b) 742 + 242 – 48. 74 = 742 – 2. 74. 24 + 242 = (74 – 24)2

=502 =2500

bài 36: Xét biểu thức:

Xem Thêm: BẬT MÍ Ý NGHĨA HÌNH XĂM ĐẠI BÀNG KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT

a) x2 + 4x + 4 tại x = 98; b) x3 + 3×2 + 3x + 1 tại x = 99

Giải: a) x2 + 4x + 4 = x2 + 2. x. 2 + 22 = (x+2)2

x = 98: (98+2)2 =1002 = 10000

b) x3 + 3×2 + 3x + 1 = x3 + 3. đầu tiên. x2 + 3 . x .12+ 13 = (x + 1)3

x = 99: (99+1)3 = 1003 = 1000000

Bài 37: Nối các biểu thức bằng bút chì sao cho chúng tạo thành cả hai vế của một hằng đẳng thức (ở dạng)

Ta có: (x – y)(x2 + xy + y2) = x3 – y3 và (x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + y3

(x + y) (x – y) = x2 – y2 và x2 – 2xy + y2 = (x – y)2 = (y – x)2 y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 = (y + x) 3 = (x + y)3 và (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3

Xem Thêm : Hướng dẫn nghi thức cúng ông Công ông Táo đầy đủ nhất 2022

Từ đó ta có:

ta co

Trở về 38:Chứng minh đẳng thức sau:

a) (a – b)3 = -(b – a)3; b) (- a – b)2 = (a + b)2

Xem Thêm: 200 Hình xăm thể hiện sự quyết tâm trong cuộc sống

HD: a) (a – b)3 = -(b – a)3

Chuyển từ phải sang trái:

-(b – a)3= -(b3 – 3b2a + 3ba2 – a3) = – b3 + 3b2a – 3ba2 + a3

= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 = (a – b)3

Sử dụng thuộc tính đối nghịch:

(a – b)3 = [(-1)(b – a)]3 = (-1)3(b – a)3 = -13. (b – a)3 = – (b – a)3

b) (- a – b)2 = (a + b)2

Chuyển từ trái sang phải:

(- a – b)2 = [(-a) + (-b)]2

= (-a)2 +2 . (-Một loại). (-b) + (-b)2

= a2 + 2ab + b2 = (a + b)2

Sử dụng thuộc tính đối nghịch:

(-a – b)2 = [(-1) .(a + b)]2 = (-1)2 . (a + b)2 = 1. (a + b)2 = (a + b)2

Nguồn: https://dybedu.com.vn
Danh mục: Tin tức & sự kiện

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.