Bạn đã bao giờ gặp từ thép trong giao tiếp tiếng Anh chưa? Phát âm của từ thép là gì? Định nghĩa của từ thép trong một câu tiếng Anh là gì? Việc sử dụng các ký tự thép là gì? Có cụm từ nào cùng chủ ngữ trong tiếng Anh có thể thay thế cho thép không?

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những kiến ​​thức liên quan đến từ thép trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng trong tiếng Anh. Hi vọng các bạn tìm được nhiều kiến ​​thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ thép này. Chúng tôi có sử dụng một số ví dụ Anh-Việt và hình ảnh minh họa về từ thép để bài viết dễ hiểu và sinh động hơn. Bạn có thể tham khảo thêm nhiều từ liên quan đến từ thép trong tiếng Anh mà chúng tôi đã chia sẻ trong bài viết này.

thép tiếng anh là gì

Hình minh họa chữ thép trong tiếng Anh là gì?

Chúng tôi đã chia các bài báo tiếng Anh về thép thành hai phần khác nhau. Phần 1: Thép nghĩa là gì trong tiếng anh. Trong phần này sẽ đưa vào một số kiến ​​thức về nghĩa liên quan đến chữ thép trong tiếng Anh. Phần thứ hai: Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng thép trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy cấu trúc cụ thể được liên kết với từ “thép” trong mỗi ví dụ trực quan tại đây. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào về thuật ngữ “thép”, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua trang web này

1. thép tiếng anh là gì

Trong tiếng Việt, thép là kim loại cứng, là hỗn hợp của sắt và cacbon, được dùng để chế tạo những thứ cần kết cấu chắc chắn, đặc biệt là xe cộ và nhà cửa. Thép là vật liệu kim loại nên có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt mạnh. Mật độ thép từ 7,8 đến 7,85 g/cm3. Thép được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng.

Thép được viết bằng tiếng Anh là:

Thép (danh từ)

Cách phát âm: uk /stiːl/

Chúng tôi/stiːl/

Nghĩa tiếng Anh: Thép

Loại từ: Danh từ

thép tiếng anh là gì

Ví dụ về từ thép trong tiếng Anh là gì

Để hiểu rõ hơn về nghĩa của từ thép trong tiếng Anh, mời các bạn cùng Studytienganh xem những ví dụ cụ thể sau đây.

Ví dụ:

  • Cacbon, than cốc được dùng trong sản xuất thép.
  • Dịch: Carbon, than cốc được sử dụng trong sản xuất thép.
  • Bê tông này được gia cố bằng các thanh thép.
  • Dịch: Bê tông này được gia cố bằng các thanh thép.
  • Dây đàn guitar ngày nay được làm bằng thép hoặc nylon.
  • Dịch: Dây đàn guitar ngày nay được làm bằng thép hoặc nylon.
  • Cửa bị khóa bằng ổ khóa và xích thép nặng.
  • Bản dịch: Cánh cửa bị khóa bằng ổ khóa và xích thép nặng.
  • Anh ấy đã đứng lên chống lại những người tố cáo mình.
  • Bản dịch: Anh ấy đã rèn luyện bản thân để đối mặt với những kẻ tố cáo mình.
  • Sản lượng thép hàng năm của chúng tôi là khoảng 2 triệu tấn.
  • Dịch: Sản lượng thép hàng năm của chúng tôi là khoảng 2 triệu tấn.
  • Các ngành công nghiệp chính trong khu vực là xi măng và thép.
  • Dịch: Các ngành công nghiệp chính ở khu vực này là xi măng, thép.
  • Bà đã yêu cầu Quốc hội nhanh chóng hành động để giúp đỡ ngành thép đang ốm yếu của bang.
  • Dịch: Cô ấy đã yêu cầu Quốc hội hành động nhanh chóng để hỗ trợ ngành thép đang ốm yếu của bang.
  • Công ty đã trở thành một trong những gã khổng lồ thép có ảnh hưởng nhất trong khu vực.
  • Dịch: Công ty đã trở thành một trong những gã khổng lồ thép có ảnh hưởng nhất trong khu vực.
  • Cấu trúc vi mô của lớp gần bề mặt của thép không gỉ austenit được chiếu xạ bởi các chùm điện tử dòng điện cao năng lượng thấp.
  • Bản dịch: Cấu trúc vi mô của lớp gần thép không gỉ austenit được chiếu xạ bởi chùm điện tử dòng điện cao năng lượng thấp.
  • Hình 1 cho thấy ma trận các tổ hợp mối hàn có thể có để hàn hồ quang thép cacbon.
  • Bản dịch: Hình 1 cho thấy ma trận các tổ hợp mối nối có thể có để hàn hồ quang thép cacbon.
  • 2. Một số từ tiếng Anh liên quan đến thép mà bạn nên biết

    thép tiếng anh là gì

    Ví dụ về từ thép trong tiếng Anh là gì

    Trong tiếng Anh, việc sử dụng thép rất phổ biến.

    Chữ “thép” thì ai cũng dễ nhận ra, nhưng để hoàn thiện bản thân, tôi nghĩ nên ghi nhớ điều đó:

    từ/cụm từ

    Nghĩa của từ/cụm từ

    Ví dụ

    Thép lạnh

    Thép lạnh

    Tin chắc vào chính nghĩa của mình, quân đội cách mạng đã hạ gục những tên lính đánh thuê đáng sợ của bạo chúa bằng thép tàn nhẫn.

    Tin chắc vào chính nghĩa của mình, quân đội cách mạng đã hạ gục những nhân viên kinh hoàng bằng vũ khí lạnh lùng.

    Thép lượn sóng

    Thép lượn sóng

    Bản thân xưởng gỗ đơn giản và phù hợp với lò nung được che chở dưới mái tôn.

    Nhà kho bằng gỗ đơn giản, được bổ sung bởi một lò nung dưới mái tôn.

    Thép phẳng

    Thép phẳng

    Các thanh chống chéo được làm bằng thép phẳng và được ghép với nhau bằng đinh tán tại các điểm giao nhau.

    Các thanh giằng chéo được làm bằng thép phẳng và được tán với nhau tại các giao điểm.

    Như vậy, qua bài viết trên chắc hẳn các bạn đã nắm được phần nào về định nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ thép trong câu tiếng Anh. Hi vọng bài viết về chữ thép trên đây của tôi có thể giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh. studytienganh Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ. Chúc may mắn!

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.