Đặt tên cho con trai luôn là vấn đề đau đầu và ai cũng muốn con mình có một cái tên thật ý nghĩa. Tên gọi là thứ luôn đồng hành cùng bé, một cái tên hay và ý nghĩa chính là món quà tuyệt vời nhất mà bố mẹ có thể dành cho con yêu của mình. Dưới đây là một số tên cho bé trai cực ý nghĩa như một lời khuyên thiết thực nhất giúp ích cho các bậc cha mẹ.

Những cái tên dưới đây đều là những cái tên rất đẹp, mỗi cái tên đều có những ý nghĩa quan trọng, bố mẹ có thể lựa chọn theo sở thích của mình.

5 Điều cần lưu ý khi chọn tên cho con trai

  1. Tên phải có ý nghĩa Bạn cần chọn cho con một cái tên hay và lịch sự, vì cái tên này sẽ đi cùng con suốt cuộc đời. Đã qua rồi cái thời cha mẹ thích đặt cho con cái tên xấu… dễ nuôi, trời không bắt.
  2. Tên phải phù hợp với giới tính của trẻ
  3. <3

    1. Đặt tên con theo quy tắc tam hợpTên con phải là sự kết hợp hài hòa của các dấu bằng (bao gồm cả dấu ngang và dấu xiên) và âm giữa (gồm tăng, hỏi, ngã, nặng) ), tuân theo quy luật cân bằng âm dương. Đặc biệt tránh những tên chỉ có thanh vì nó có xu hướng tạo cảm giác khó hiểu, nặng nề và không suôn sẻ
    2. Tên con không được trùng với bất kỳ ai tronggia đình (tổ tiên, ông bà, họ hàng…) để không “phá vỡ” phong tục tập quán lâu đời. .Khi chọn tên, hãy hỏi ông bà của bạn hoặc kiểm tra gia phả của bạn.
    3. Tránh đặt những tên không có nghĩa hoặc ghép thành tên không có ý nghĩa tốt, mang lại sự “xui xẻo”.
    4. Tên con trai thể hiện trí tuệ và sức mạnh

      1. gia hưng: Đứa trẻ sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
      2. Gia huy: Đứa bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
      3. Cảm hứng: Thông minh, sáng suốt, luôn thành công trong cuộc sống.
      4. minh khanh: Tên mang ý nghĩa sức khỏe, ánh sáng và may mắn cho bé.
      5. gia khánh: Con cái luôn là niềm vui và niềm tự hào của gia đình.
      6. Đăng ký: Cái tên này sẽ đồng hành cùng niềm tin của bạn về tài năng, học vấn và học bổng trong tương lai.
      7. đẹp: Thông minh, đẹp trai, xinh đẹp.
      8. Lòng trung thành: Con bạn sẽ luôn kiên định và quyết đoán.
      9. Đẹp trai: Cô ấy vừa xinh đẹp vừa tài năng.
      10. phuc lam: Đứa con này là phúc lớn của gia đình.
      11. Bảo Long: Bé giống như Bảo Long của cha mẹ, là đứa con đáng tự hào của tương lai, có thành tích xuất sắc.
      12. anh minh: Thông minh, tài giỏi, lỗi lạc.
      13. Trường học: Mong muốn của cha mẹ là con cái sẽ có một cuộc sống an toàn, may mắn và hạnh phúc.
      14. <3

      15. minh anh Chữ anh vốn thông minh, ghép với minh sẽ sáng sủa hơn.
      16. Bảo vật quốc gia: Đối với cha mẹ, con cái không chỉ là báu vật mà còn là niềm hy vọng con sẽ thành danh, lừng lẫy khắp năm châu.
      17. Những đức tính của hòa bình: Trẻ em sẽ sở hữu những đức tính giúp thế giới hòa bình.
      18. strong: Bé luôn mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống, không thiếu nghị lực để vượt qua mọi khó khăn.
      19. huu dat: Anh sẽ thực hiện được mọi tâm nguyện của đời mình.
      20. minh đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức, mà bao hàm đức tính của tấm lòng và ánh sáng, sẽ giúp con bạn trở thành người nhân hậu, tài năng và được yêu mến mãi mãi.
      21. Dũng cảm: Trẻ em luôn là người mạnh mẽ với ý chí thành công.
      22. duc duy: Đức hạnh cuối cùng sẽ tỏa sáng.
      23. Thông minh: Tỉnh táo, thông minh và luôn có ảnh hưởng đến người khác.
      24. strong: Mạnh mẽ và quyết liệt, đây là điều mà cha mẹ mong đợi ở con mình.
      25. phúc hưng: Phúc khí của gia đình, dòng tộc sẽ được bạn gìn giữ và thịnh vượng mãi mãi.
      26. Ý nghĩa: Trẻ em luôn hào hiệp và đứng đắn.
      27. Phục hồi: đẹp đẽ, tươi sáng, ổn định, bình tĩnh.
      28. Nước Đức chiến thắng: Nước Đức sẽ giúp con bạn vượt qua và thành công.
      29. chi thanh: Một cái tên kết hợp ý chí, sự kiên trì và tài năng.
      30. thân thiện: Tên này sẽ mang lại may mắn cho bé và mọi người xung quanh.
      31. Hạnh phúc: Phúc lộc dồn dập, gia đình ngày càng khấm khá.
      32. đức vẹn: Đức vẹn toàn, nói về người đức độ, hay giúp đỡ người khác.
      33. Trí tuệ: Sở hữu trí thông minh vượt trội, tỉnh táo.
      34. Trung Hoa dân quốc: Lòng yêu nước, thương dân và độ lượng.
      35. Mùa xuân trường học: Mùa xuân trẻ lại sẽ tiếp tục.
      36. anh tuan: Xinh đẹp, thông minh, lịch lãm là điều mà bạn muốn con mình trở thành.
      37. Tuổi trẻ: Dũng cảm, ngay thẳng, chính trực.
      38. Văn học: Ông là người có tri thức, ý chí và trí tuệ.
      39. Vinh quang: Thành công, vinh quang của gia đình và dòng tộc.
      40. uyu: Bạn có sức mạnh và uy tín.
      41. Người tử tế: Điều này thể hiện tấm lòng bao la, bác ái và yêu thương mọi người.
      42. Trúng: Bé sẽ đạt được thành công, tiền tài, danh vọng.
      43. Chấn Động đất là sấm sét, phong là gió, cuồng phong là biểu tượng, biểu tượng cho sức mạnh và sự quyết đoán cần có của một vị tướng, một nhà lãnh đạo.
      44. Trường thọ: Phước lành của gia đình sẽ tồn tại mãi mãi.
      45. minh quân: Anh ấy sẽ là một nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
      46. quang minh: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tương lai của em bé.
      47. Taizi: mạnh mẽ v, được cả danh lẫn lợi.
      48. Tài năng: Vừa có năng lực vừa có sự chính trực về chính trị là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn con mình có được.
      49. Ren: Trái tim là trái tim, và nó là trái tim. Hãy là một người nhân hậu, bao dung.
      50. Trường xuân: Em như mùa xuân, tỏa ra sức sống mới và sức sống bất diệt.
      51. Người quản lý: Cô ấy xinh đẹp và tài năng.
      52. Dũng cảm: Một người mạnh mẽ, kiên cường và can đảm.
      53. anh minh: Thông minh và tài giỏi.
      54. ý chí mạnh mẽ: Ý chí mạnh mẽ và kiên cường.
      55. chí thanh: Người có ý chí kiên cường, dũng cảm, khôn ngoan.
      56. Tuyển dụng: Những cá nhân tài năng, có học vấn cao.
      57. Chiến thắng: Bạn sẽ luôn chiến đấu và mạnh mẽ để giành chiến thắng.
      58. Từ thiện: Tôi hy vọng bạn sẽ trở thành một người có cả khả năng và sự chính trực chính trị
      59. đình trung: Con tài giỏi, mong con luôn là niềm tự hào của bố mẹ.
      60. Gia huy: Tôi hy vọng bạn sẽ thành công và mang lại danh dự cho gia đình bạn.
      61. Ngọn hải đăng: Ngọn đèn sáng, thông minh, tài ba giữa biển đêm.
      62. vinh quang: Một người thông minh, sâu sắc và luôn tạo ảnh hưởng đến mọi người.
      63. huu dat: Tôi sẽ luôn thực hiện được những mong muốn và ước mơ của mình.
      64. strong: Trong cuộc sống, bạn sẽ là một người mạnh mẽ và vững vàng.
      65. Queen: Một người có ý chí mạnh mẽ và tài năng.
      66. strong: Bạn sẽ đẹp trai và tài năng.
      67. Văn học: Một người có học thức và kinh nghiệm.
      68. may mắn: Mong rằng sau này bạn sẽ luôn bình an và cát tường.
      69. Tuyệt vời: Tôi hy vọng bạn sẽ trở thành một người tuyệt vời, mạnh mẽ và đẹp trai trong tương lai.
      70. strong: Một người thông minh, quyết đoán và mạnh mẽ.
      71. Mingguang: Thông minh, sáng dạ và đầy triển vọng.
      72. hoàn toàn thắng: Chúc bạn thành công rực rỡ trong cuộc sống.
      73. Nhập ngũ: Chàng trai luôn là chỗ dựa của mọi người.
      74. Tai núi: Anh luôn vững vàng, sừng sững như núi.
      75. Thành công: Tôi chúc bạn tiếp tục thành công trong mọi lĩnh vực và đạt được mục tiêu của mình.
      76. Thành công: Bạn sẽ thành công và tạo dựng sự nghiệp từ đó.
      77. junior: Một người đàn ông thẳng thắn, ổn định và mạnh mẽ.
      78. Strong Light: Một người thông minh, mạnh mẽ và thông minh.
      79. nam khánh: Con sẽ mạnh mẽ, tài năng và thành đạt.
      80. thái hưng: Anh thông minh, mạnh mẽ, chúc anh thành công.
      81. đức trung: Một người quả quyết, thông minh, tài năng và mạnh mẽ.
      82. Khải huyền: Bạn luôn thông minh và thành công.
      83. Đẹp: Chúc con luôn thông minh và tài giỏi.
      84. gia khánh: Con mãi là niềm tự hào của gia đình.
      85. Trường học hòa bình: Những người mạnh mẽ, may mắn, tôi hy vọng các bạn luôn bình an.
      86. việt dũng: Một con người dũng cảm, thông minh và kiệt xuất.
      87. Hoàng Minh: Chúc con luôn thông minh, tương lai tươi sáng.
      88. anh tuấn: Một người thông minh, lịch lãm, mạnh mẽ.
      89. Quốc Trung tài năng, trung thực và nổi tiếng.
      90. minh nam: Chúc bạn luôn tốt bụng, mạnh mẽ và đạt được điều gì đó trong sự nghiệp.
      91. Bảo: Một người thông minh, nhất quán và thành công.
      92. Đặt tên con trai theo tên đệm

        • Tên: Bình tĩnh và thanh thản
        • Ví dụ: văn an, hoàng an, tường an, nhật an, bảo an, thế an, thanh an,…

          • Tên anh ấy: thông minh, nhanh nhẹn, thông minh, hoạt bát
          • Ví dụ: hoàng anh, nhất anh, bảo anh, tuấn anh, trung anh, vũ anh, quang anh, việt anh,…

            • Tên: Mạnh mẽ, Quyết tâm, Quyết tâm
            • Ví dụ: trung bách, văn bách, hoàng bách, thành bách, quang bách…

              • Tên kho báu: kho báu, kho báu
              • Ví dụ: bảo vật quốc gia, bảo vật gia đình, Weibo, Mingbao,…

                • Tên Mạnh: Mạnh mẽ, Dũng cảm, Kiên cường
                • Ví dụ: hoàng cường, hùng cường, việt cường, văn cường, duy cường,…

                  • Tên dũng cảm: dũng cảm, dũng cảm
                  • Ví dụ: anh hùng, duy dũng, quốc dũng,…

                    • Dương tên: bao la, bao la, hiền hòa
                    • Ví dụ: hướng dương, minh dương, nắng, anh dương, …

                      • Tên riêng: thông minh, thông minh
                      • Ví dụ: thanh duy, duy nhất, công duy, minh duy, văn duy, bảo duy,…

                        • Tên biển: biển, bao la
                        • Ví dụ: Qianghai, Gaohai, Weihai, Huanghai, Minghai, Luhai, Changhai,…

                          • Tên chữ hiếu: chữ hiếu
                          • Ví dụ: minh Xiao, quang Xiao, Xiao Xiao, Yu Xiao, duy Xiao,..

                            • Tên hỗn hợp chủng tộc: đẹp, ngoan
                            • Ví dụ: anh huy, quang huy, van huy, nhat huy…

                              • Tên giáo viên: Thông minh, Sáng tạo
                              • Ví dụ: khoa, khoa, văn, đăng, khoa, …

                                • Tên dài: giàu có và quyền lực
                                • Ví dụ: tuấn long, việt long, hoàng long, bảo long, tiến long, huy long,…

                                  • Tên thành phố: Thành Công, Ý Chí Vĩ Đại
                                  • <3

                                    • Tên bộ phận: Firm, Strong
                                    • ví dụ: duy tung, sơn tung, văn tung, hoàng thương, bảo tung, mai tung, anh tung,..

                                      • Tên nam: Trang
                                      • ví dụ: đức nam, an nam, sơn nam, hải nam, hoàng nam, khánh nam, ngọc nam, thanh nam,…

                                        • Tên kiểu: Mạnh mẽ, ổn định, tự do
                                        • Ví dụ: hải phòng, văn phong, minh phong, anh phong, huy phong, nguyễn phong, thanh phong, dương phong,…

                                          • Danh danh: phúc lộc, cát tường
                                          • Ví dụ: anh phuc, royal phuc, hong phuc, son phuc, van phuc, minh phuc, thien phuc, quang phuc,…

                                            • Quân danh: tài giỏi, thành đạt nổi tiếng
                                            • Ví dụ: anh quân, minh quân, dương quân, hoàng quân, trung quân, hồng quân, quốc quân,…

                                              • Tên nam: Thông minh xuất chúng
                                              • Ví dụ: anh tuấn, duy tuấn, văn tuấn, bảo tuấn, sơn tuấn, minh tuấn, ngọc tuấn, quantuan, …

                                                • Tên đệm: trung quân yêu nước
                                                • ví dụ: anh trung, trung, quang trung, duy trung, đức trung, hoàng trung, văn trung, minh trung,…

                                                  • Tiêu đề: Mạnh mẽ, Hùng vĩ
                                                  • Ví dụ: ngọc sơn, lam sơn, thanh sơn, đức sơn​, hoang sơn, linh sơn, tri sơn, cao sơn,…

                                                    • Tên tiếng Việt: Siêu việt, Trí tuệ, Siêu việt
                                                    • ví dụ: anh việt, hồng việt, duy việt, thanh việt, bao việt, minh việt, hoàng việt, tân việt…

                                                      • Danh hiệu: làm việc lớn, sống vinh quang
                                                      • Ví dụ: vinh, anh vinh, hoàng vinh, công vinh, an vinh, tuấn vinh, nhất vinh, the vinh, trong vinh,…

                                                        • Danh: Danh tiếng, Danh tiếng
                                                        • Ví dụ: phục ủy, quốc ủy, khai ủy, hải ủy, thành ủy, chi ủy, mạnh ủy…

                                                          • Tên vũ công – người có quyền lực
                                                          • Đặt tên vu bằng những tên đẹp, ví dụ: uy vũ, đại vũ, đức vũ, đình vũ, minh vũ, thiên vũ, việt vũ, lâm vu…

                                                            • tên xa – có tầm nhìn, có ý tưởng lớn, có khát vọng lớn.
                                                            • Đặt tên cho viên bằng những tên đẹp như: vu viên, quang viên, lam viên, đại viên, tri viên, minh viên…

                                                              • Tên tuổi lớn – nhiệt huyết, tài năng và tham vọng.
                                                              • Đặt tên đẹp như: đình trong, hoang trong, minh trong. Guo Zhong, Lin Zhong, Ri Zhong…

                                                                • Tên thành phố – mạnh mẽ, chính trực, tài năng.
                                                                • Những tên thành phố có tên đẹp như: đất thành, tuấn thành, văn thành, lệ thành, tri thành, long thành, ba thành, hoang thành…

                                                                  • Tên Quốc gia – hùng mạnh, tham vọng, nhân hậu.
                                                                  • Những tên nước hay, ví dụ: minh quốc, bảo quốc, tri quốc, văn quốc, quang quốc, ba quốc…

                                                                    • Công danh – danh vọng, sự nghiệp thăng tiến, thành đạt.
                                                                    • Tên thông dụng với tên hay, vd: thành công, quốc công, minh công, tấn công, hoàng công, tri công, việt công, đại công…

                                                                      • Tên mạnh – mạnh mẽ, tài giỏi, quyết đoán
                                                                      • Những tên mạnh, tên hay như: hùng mạnh, mạnh đế, mạnh thăng quan tiến chức, mạnh tài, mạnh thông minh…

                                                                        • Danh thiên – chí khí cao, tài hoa lỗi lạc, mạnh mẽ không khuất phục.
                                                                        • Tên đẹp, ví dụ: quốc thiện, thiện thiện, trường thiện, hải thiên, thanh thiên, hoàng thiên, bao thiên…

                                                                          • Tên cương trực – bộc trực, quả quyết, mạnh mẽ, cá tính.
                                                                          • Đặt tên cho cuông bằng những cái tên vui tai, chẳng hạn như: ba cường, thế cường, phú cường, minh cường, tuấn cường…

                                                                            • Tấm lòng cao thượng, bao dung, quan tâm
                                                                            • Đặt tên cho ý nghĩ bằng những tên hay, ví dụ: đức tâm, tâm, minh tâm, hoàng tâm, khai tâm, thiện tâm, thiện tâm…

                                                                              Sinh con trai năm 2022 mệnh gì?

                                                                              • Người sinh năm 2022 thuộc Kim pa (kim loại bạch kim hay còn gọi là vàng bạc).
                                                                              • Nam sinh năm 2022 thuộc Tây tứ mệnh, được tử vi lưu.
                                                                              • Bé gái sinh năm 2022 thuộc Đông tứ mạng vì được mẹ cứu mạng.
                                                                              • Xét về số mệnh: người sinh năm 2022 có số mệnh hoàng kim, thổ và thủy cùng tồn tại. Đối diện với mặt vàng là mặt lửa và mặt gỗ.
                                                                              • Về bầu trời: Người tuổi Dần sẽ lấy được bầu trời vào năm 2022, phù hợp với Đinh, tương tự như Bình Hợp Mão.
                                                                              • Xét về tính mộc: thuộc mộc của năm 2022 là dần, ngọ, dần, tương khắc với thân, tỵ, hợi (tứ đại xung).
                                                                              • Sinh con trai năm 2022 có tốt không. Xét theo tử vi, những người tuổi Dần sinh năm 2022 có số mệnh tương đối suôn sẻ, trong công việc cũng như cuộc sống đều gặp được nhiều quý nhân suôn sẻ. Về tính cách, người sinh năm 2022 thường thông minh, vui vẻ, khéo léo, có tài hùng biện, dễ thành công.

                                                                                Trên đây đã tổng hợp hơn 300 tên con trai hay và ý nghĩa để bố mẹ tham khảo khi đặt tên cho con. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bố mẹ chọn đượctênhay và ý nghĩa nhất cho con trai mình. Kính chúc quý phụ huynh mạnh khỏe vạn sự như ý, nếu có đóng góp gì xin để lại lời nhắn bên dưới.

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.