Chú ý bảng giá cửa nhựa lõi thép của dooror:

    • Giá cửa nhựa lõi thépsau đây chỉ mang tính chất tham khảo.
    • Đơn giá chính xác phụ thuộc vào khối lượng công việc thực tế.
    • Đơn giá 1 bộ cửa = đơn giá (m2) x diện tích cửa + đơn giá phụ kiện.
    • Giá chưa bao gồm VAT.
    • Thông tin chi tiết về 2 loại kính cường lực 8mm và kính đục lỗ 6.38mm xin gửi đến quý khách hàng:

        • Kính cường lực 8mm: Kính cường lực 8mm là loại kính chống ồn, chống bụi, chống tia cực tím giúp bảo vệ sức khỏe con người. Kính cường lực 8mm thường được sử dụng cho cửa sổ hoặc cửa đi. Kính cường lực 8mm sáng hơn nhưng chỉ có một màu trong nên sản phẩm sẽ làm cho không gian có vẻ rộng hơn. Sản phẩm cửa kính cường lực 8mm có bề mặt phẳng và độ nhẵn bóng cao nên rất dễ dàng lau chùi, tốn rất ít thời gian lau chùi.
            • Kính mở 6.38mm: Gồm 2 lớp kính 3mm dán film pvb (polyethylene butylene). Lớp pvb film có thể sử dụng nhiều màu sắc khác nhau nên có thể sử dụng ở nhiều vị trí và thẩm mỹ khác nhau. Độ an toàn cao hơn của lỗ 6,38 thậm chí có thể được sử dụng trên sàn nhà, bể bơi, mái che, mái vòm (cong), phòng tắm nắng và các tòa nhà trong thời tiết xấu.
            • 3. Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép

              Để cấu thành nên một sản phẩm cửa nhựa lõi thép hoàn thiện nhất thì phụ kiện cửa nhựa lõi thép là không thể thiếu (đây là yếu tố quan trọng thứ 2 sau profile). Nếu thanh profile tốt, chất lượng tốt mà sử dụng phụ kiện kém chất lượng thì người dùng khó sử dụng lâu dài và còn ảnh hưởng đến hình thức bên ngoài của cửa. Nhựa lõi thép.

              Vui lòng tham khảo hình dưới đây về dòng phụ kiện Cửa nhựa lõi thép. Để được hỗ trợ chi tiết về đơn giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép quý khách có thể liên hệhotline 0915.676.764của adoor để được tư vấn.

              Phụ kiện cửa nhựa lõi thép Adoor Phụ kiện cửa nhựa lõi thép Adoor

              4. Một số lưu ý về cách xác định kích thước cửa hợp lý cho từng vị trí

                • Lối vào Trệt/Lầu: Cao từ 2,3m đến 2,9m – Rộng từ 1,4 đến 4,8m.
                • Cửa 1 cánh, 2 cánh, cửa hậu, cửa hông: cao từ 2m đến 2,7m – rộng từ 0,8m đến 2,12m.
                • Cửa vào các phòng (thường không có cánh, có thể kèm rèm, treo rèm): cao từ 1,9m đến 2,12m – rộng từ 0,8m đến 1,22m.
                • Cửa phòng ngủ: Cao từ 1,9m đến 2,3m – Rộng từ 0,82m đến 1,26m.
                • Cửa nhà tắm, nhà vệ sinh: Cao 1,9-2,3m – rộng 0,7-1m.
                • Kích thước cửa sổ Bạn có thể tham khảo bài viết Cách chọn kích thước cửa sổ phù hợp để biết thêm chi tiết.
                • Nội dung cửa trên giới thiệu các thông tin liên quan về Báo giá cửa nhựa lõi thép đến quý khách hàng. Hiện nay ngoàicửa nhựa lõi thép cao cấpdooror còn cung cấp các mẫu cửa khác như cửa nhôm Xingfa, cửa kính cường lực Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá các sản phẩm này dưới đây. dooror cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và chú ý đến tin tức và sản phẩm của dooror.

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.