Trong bài viết này, chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn đọc tên tiếng Anh của một vật dụng, đó là wrench. Tham gia bài viết sau để biết thêm về tên gọi và ý nghĩa của từ này nhé.

1.Cờ lê tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, wrench có nghĩa là wrench (tiếng Úc) hoặc wrench (tiếng Anh Mỹ).

Mỗi lĩnh vực sẽ có một tên gọi chung khác nhau, nhưng về cơ bản chúng ta hiểu đây là một thiết bị máy móc.

cờ lê tiếng anh là gì

Cờ lê đế quốc là gì?

Trên thực tế, cờ lê được sử dụng để tạo độ bám và lợi thế cơ học để tác dụng mô-men xoắn nhằm xoay một vật thể, thường là đai ốc chốt chẳng hạn như đai ốc và bu lông hoặc để ngăn chúng quay.

Đây là thuật ngữ tiêu chuẩn chung cho Vương quốc Anh, Ireland, Úc và New Zealand.

Ví dụ:

  • Được thiết kế để khớp giữa cờ lê mô-men xoắn truyền động vuông 2/3″ và ổ cắm để đặt mức độ xoay chính xác cần thiết cho một số ứng dụng.
  • Được thiết kế để vừa vặn giữa cờ lê mô-men xoắn vuông 2/3″ và ổ cắm để đặt chính xác mức độ xoay cần thiết cho các ứng dụng nhất định.
  • Trên thực tế, tính năng thực sự thú vị là chúng nằm trên ren, vì vậy bạn không cần phải mang theo cờ lê bên mình.
  • Trên thực tế, tính năng thực sự thú vị là chúng nằm trên luồng, vì vậy bạn không cần phải mang theo cờ lê bên mình.
  • 2. Chi tiết thuật ngữ

    Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ vựng, chẳng hạn như cách phát âm, từ loại, nghĩa tiếng Anh và tiếng Việt của cờ lê/cờ lê.

    cờ lê: Cờ lê

    Loại từ: danh từ

    Cách phát âm: spanner /spæn.ɚ/ hoặc /spæn.ər/

    Ví dụ:

    • Cờ lê là một dụng cụ bằng kim loại có một đầu hình dạng được sử dụng để vặn đai ốc và bu lông.
    • Cờ lê là một dụng cụ kim loại có đầu nhọn dùng để vặn đai ốc và bu lông.
    • Cờ lê (theo như tôi biết)

      Loại từ: danh từ

      Cách phát âm: wrench /rentʃ/

      Ví dụ:

      • Cô ấy tìm thấy một chiếc cờ lê thực sự ở nhà
      • Cô ấy đã tìm thấy một chiếc cờ lê thực sự ở nhà.
      • Hãy cùng xem ý nghĩa của cờ lê trong tiếng Anh.

        cờ lê/cờ lê: Cờ lê

        Nghĩa tiếng Anh: Cờ lê hoặc cờ lê là một công cụ dùng để giữ và vặn các vật thể, đặc biệt là một công cụ có thể được làm lớn hơn hoặc nhỏ hơn để giữ các vật thể có kích thước khác nhau

        Nghĩa tiếng Anh: Cờ lê là một công cụ dùng để giữ và xoay đối tượng, đặc biệt là công cụ có thể phóng to và thu nhỏ để giữ các đối tượng có kích thước bất kỳ. kích thước khác nhau

        Ví dụ:

        • Cô ấy thích đóng vai phản diện luôn xuất hiện trên sân khấu vào thời điểm tồi tệ nhất có thể, ném sau lưng cô ấy một chiếc cờ lê khỉ.
        • Cô ấy thích đóng vai phản diện, người luôn xuất hiện trên sân khấu vào thời điểm tồi tệ nhất có thể, ném cho cô ấy một chiếc cờ lê khỉ.
        • Bước tiếp theo là cố gắng nới lỏng ống lót bằng cờ lê hộp trên dụng cụ, nhưng nó không di chuyển.
        • Bước tiếp theo là cố gắng nới lỏng ống lót bằng cờ lê hộp trên dụng cụ, nhưng nó không nới lỏng.
        • 3.ví dụ: Tiếng Việt Tiếng Anh

          Xem một số ví dụ về cách sử dụng cờ lê trong các câu bên dưới.

          cờ lê tiếng anh là gì

          Cấu trúc cờ lê

          Ví dụ:

          • Trên thực tế, nếu bạn tập hợp đủ những người tốt để viết thư nhẹ nhàng cho Google để phản đối, thợ sửa ống nước của họ sẽ rút chìa khoá để sửa cái hố ga bị rò rỉ này.
          • Trên thực tế, nếu bạn tập hợp đủ những người tốt, họ sẽ viết những lá thư ôn hòa lên google để phản đối, và thợ sửa ống nước của họ sẽ rút cờ lê ra và sửa đường ống bị rò rỉ này. .
          • Chúng tôi có rất nhiều nguồn cung cấp ống nước trên thị trường và ngay cả cờ lê vặn ống nước đáng tin cậy của chúng tôi cũng có nhiều cách sắp xếp khác nhau.
          • Chúng tôi cung cấp nhiều loại vật tư sửa ống nước trên thị trường và thậm chí cả cờ lê sửa ống nước đáng tin cậy của chúng tôi cũng có nhiều cách sắp xếp.
          • Lưu ý rằng các thùng chứa thường có giắc cắm và vấu vặn phía sau ghế ngồi hoặc dưới mui xe và bánh xe dự phòng bên dưới giường.
          • Lưu ý xe container thường có kích và tuốc nơ vít phía sau yên xe hoặc dưới mui xe và bánh xe dự phòng dưới mui xe.
          • Hãy cẩn thận, với cờ lê dịch vụ sáng lên trên bảng điều khiển ô tô của bạn, bạn không thể bỏ qua đèn cảnh báo hàng không.
          • Xin lưu ý rằng cờ lê dịch vụ sáng lên trên bảng điều khiển ô tô của bạn và bạn không thể bỏ qua đèn cảnh báo hàng không.
          • Đối với cô, cha cô là một kỹ sư, một người đàn ông mặc vest và xách cặp, chứ không phải một người đàn ông mặc áo liền quần vung cờ lê.
          • Đối với cô, cha cô là một kỹ sư, một người đàn ông trong bộ vest và chiếc cặp, không phải một người đàn ông trong bộ quần áo bảo hộ lao động và chiếc cờ lê.
          • Chúng có xu hướng lớn hơn thân vòi tiêu chuẩn và một số cần dùng cờ lê 32 mm để tháo.
          • Chúng có xu hướng lớn hơn thân vòi tiêu chuẩn và một số cần dùng cờ lê 32 mm để tháo.
          • 4.Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

            Ý nghĩa từ vựng tiếng Anh

            Từ tiếng Việt

            Công cụ cơ khí

            Dụng cụ cơ khí

            Máy

            Máy

            Cơ khí

            Cơ khí

            Công cụ sửa chữa

            Công cụ sửa chữa

            Trên đây là bài viết tiếng Anh của chúng tôi về cờ lê. Mong rằng những kiến ​​thức mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về từ vựng này. Chúc may mắn!

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.