Giải chính tả câu 1, 2, 3: chiếc áo búp bê trang 135 sgk tiếng việt 4 tập 1. câu 3. thi tìm tính từ: a) chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.

Giải thích chi tiết

I. Nhận xét

1. Nghe-Viết:

Váy búp bê

Trời trở lạnh. Vậy mà bé thủy tinh của tôi, búp bê của tôi, vẫn mặc một chiếc váy mỏng. Tôi xin bạn một inch vải sa tanh màu mật ong để may một chiếc áo sơ mi cho con bạn. Chiếc áo chỉ to bằng bao thuốc. Một cổ áo tăng cường sự ấm áp cho ngực. Viền áo xòe nhẹ so với vạt áo. Viền áo được viền vải màu xanh rất bắt mắt. Dọc theo gấu áo cài ba chiếc khuy như hạt cườm. Mình đảm bảo bé sẽ thích chiếc áo nhỏ này vì mình tự làm

Đá quý

2. Điền vào chỗ trống:

a) Những âm bắt đầu bằng s hay x?

Người đẹp có lính Mỹ. Đó là một người lính nhỏ nhưng xinh đẹp… và mẹ anh ấy đã mua cho tôi ngày hôm qua ở chợ khu vực. Những đứa trẻ ở trong…đám đông…ai cũng muốn nắm lấy và chạm vào những chiếc áo màu…chiếc lá, chiếc mũ có vương miện…miệng…đen bóng, thậm chí cả khuôn mặt hồng hào của chú. Nhưng người đẹp chỉ cho mỗi em nhìn thôi cũng đủ để anh hỏi xong một câu: “…Ủa?”. Như thể anh ta đã để người lính cười nhạo bạn mình quá lâu.

Đi dạo ven hồ

b) Chứa tiếng ă hay vần ă?

Trời vẫn… mưa tầm tã. Đường vào làng lầy lội… dính đế giày, nặng trĩu đôi chân. Tôi đã rất gần… Khóc, nhưng nghĩ… còn rất nhiều người đang chờ mẹ và bé, tôi sẽ cố gắng lại. Trong ngôi nhà ấy, năm nào mẹ con tôi cũng có mặt vào những ngày cuối năm. Từ sân, qua… ba tầng đến hiên rộng. Người nước ngoài hay ngồi đó… từng trang báo. Xuân luôn là người đầu tiên chạy vào sân và xô ngã tôi… cái kệ.

Theo trọng lượng cao

Trả lời:

A. Đẹp xinh – nhóm xxx nhỏ – màu x >ngaisao-gunsgun-ser-xinh? –ssợ.

lstrong phstrong – dstrong – bstrong – bstrong > > lên – rstrong nhiều – bstrong ba cxấp – lstrong – nhgấc Học bổng – bcc kệ.

3. Thử tìm tính từ:

a) Chứa các âm bắt đầu bằng s hoặc x.

m : vui, buồn

b) Chứa các tiếng có vần âc hoặc ôt.

m : kiêu ngạo, trung thực

Trả lời:

A. Tính từ chỉ âm bắt đầu bằng s/x: sâu, siêng, vui, sảng khoái, sáng, sáng, sáng, sành, gần… xanh, xa, xấu, xanh, xanh non, xanh mượt, xanh, xa, xa, xấu, tươi tốt.

Các tính từ có vần /ât: nhàm chán, trung thực, khó khăn, bận rộn, bận rộn, chật chội, đơn giản, chật vật, bất tài, khiếm nhã, bừa bãi, vụng về, cẩu thả, hơi kiêu kỳ, thất vọng, kiêu kỳ…kiêu ngạo, Kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu ngạo…

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.