Cụm động từ là một trong những điều khó học nhất trong tiếng Anh vì chúng có nghĩa khác nhau trong các tình huống khác nhau. Ngay cả google dịch đơn giản cũng không dịch được, để hiểu được bạn cần nghiên cứu kỹ nghĩa và hiểu cách sử dụng của nó. Một cụm động từ có thể có nhiều nghĩa nên chúng ta cần phân biệt nghĩa của nó theo ngữ cảnh của câu, nếu không sẽ bị dịch sai. Để việc học cụm động từ trở nên dễ dàng và dễ tiếp cận hơn đã có hoctienganh, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học từ mới như thường lệ nhé. Hôm nay chúng ta sẽ học một cụm động từ mới keep on, ví dụ cụ thể và từ đồng nghĩa của keep on.
Tiếp tục nói tiếng Anh
1. Làm thế nào để bạn nói “keep on” bằng tiếng Anh?
Tiếp tục
Cách phát âm: /kip/
Các loại từ: Cụm động từ chỉ keep
2. Định nghĩa “tiếp tục”:
Tiếp tục nói tiếng Anh
Keep doing something: Tiếp tục làm gì đó.
- Tôi thấy khó chịu khi cô ấy liên tục đặt câu hỏi cho tôi mặc dù cô ấy không ở gần tôi. Có khi tôi không nhắn lại, cô ấy còn gọi ngay cho tôi nhờ giúp đỡ. Tôi không hiểu mọi thứ cô ấy hỏi có thể được googled.
- Tôi thực sự khó chịu vì cô ấy liên tục đặt câu hỏi cho tôi mặc dù cô ấy không ở gần tôi. Nhiều khi tôi không trả lời tin nhắn, cô ấy còn gọi ngay cho tôi nhờ giúp đỡ. Mình thực sự không hiểu hết những gì bạn ấy hỏi, bạn có thể google.
- Cô ấy nói liên tục và điều đó khiến tôi đau đầu đến nỗi nhiều lần tôi đã bỏ qua nó để có thể tập trung. Mọi chuyện có lẽ đã tốt hơn nhiều khi tôi chuyển sang chỗ ngồi khác và không còn ngồi cùng cô ấy nữa.
- Việc cô ấy nói liên tục khiến tôi đau đầu và tôi đã nhiều lần được nhắc nhở không được ngắt lời để tôi có thể tập trung. Mọi chuyện có lẽ đã tốt hơn nhiều khi tôi chuyển sang chỗ ngồi khác và không còn ngồi cùng cô ấy nữa.
- Chỉ những bạn có năng lực và kinh nghiệm làm việc phong phú mới được công ty giữ lại và tiếp tục làm việc trong thời gian dịch bệnh. Phần còn lại sẽ bị cho đi do không đủ tiền để tiếp tục tuyển dụng.
- Chỉ những nhân sự có năng lực và kinh nghiệm mới được công ty giữ lại tiếp tục làm việc trong mùa dịch. Phần còn lại sẽ bị cho đi do không đủ tiền để tiếp tục tuyển dụng.
- Mọi thứ tôi làm là để chứng minh với người quản lý của mình rằng tôi nên tiếp tục làm việc. Tôi cảm thấy rằng tôi thực sự có thể làm được rất nhiều điều, tôi có kỹ năng xử lý tuyệt vời, làm việc nhóm hiệu quả và là trưởng nhóm cho các dự án thành công trong công ty.
- Mọi thứ tôi làm là để chứng minh với người quản lý rằng tôi vẫn có thể làm việc. Tôi cảm thấy mình thực sự có thể làm được rất nhiều, và tôi có khả năng xử lý công việc tốt, làm việc nhóm hiệu quả và là trưởng nhóm cho các dự án thành công của công ty.
- Tôi luôn nói chuyện với một người bạn cũ, nhưng điều đó dường như khiến cô ấy không thoải mái. Điều đó khiến tôi hơi khó chịu vì chúng tôi đã biết nhau từ khi còn nhỏ, nhưng bây giờ chúng tôi không thể nói chuyện với nhau.
- Tôi đã từng cố tình nói chuyện với một người bạn cũ, nhưng điều đó dường như khiến cô ấy không thoải mái. Điều đó làm tôi hơi khó chịu vì chúng tôi đã biết nhau từ khi còn nhỏ, nhưng bây giờ chúng tôi không thể nói chuyện với nhau.
- Cô ấy cứ nói to vào điện thoại đến mức mọi người xung quanh thực sự khó chịu. Mặc dù có nhiều lời khuyên nên nhỏ giọng lại nhưng cô vẫn tiếp tục làm như vậy. Strong>Strong>
- Cô ấy đã nói chuyện điện thoại rất to đến nỗi mọi người xung quanh cô ấy đều rất tức giận. Dù nhiều người khuyên cô nên nhỏ giọng nhưng cô vẫn kiên trì.
- Họ cứ nhìn chằm chằm vào tôi và điều đó khiến tôi không thoải mái. Tôi không nghĩ rằng tôi có thể chịu được để hỏi một câu hỏi khác.
- Tôi thấy khó chịu khi họ liên tục hỏi tôi. Tôi không nghĩ mình có thể sống với một câu hỏi nữa.
- Bạn cần liên tục báo cáo với giáo viên của mình, nếu không bạn sẽ không biết phải làm thế nào. Bạn là người lớn, vì vậy nếu bạn có điều gì đó muốn hỏi ngay lập tức, bạn cần phải tự mình tìm hiểu thêm.
- Bạn cần liên tục hỏi giáo viên cách làm báo cáo, nếu không bạn sẽ không biết cách làm. Bạn là người lớn, vì vậy nếu bạn có điều gì đó muốn hỏi ngay lập tức, bạn cần phải tự mình tìm hiểu thêm.
Tiếp tục: Tiếp tục làm việc cho ai đó.
Tiếp tục: Tiếp tục nói về điều gì đó khiến ai đó không thoải mái.
Tiếp tục: Lặp lại hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó.
3. Từ đồng nghĩa với “tiếp tục”:
Tiếp tục nói tiếng Anh
Ngôn ngữTiếng Anh
Nghĩatiếng Việt
Xem Thêm: Cây Hoa Nhài (Lài Ta)
Đánh giá cao
Trải nghiệm
Trải nghiệm
Có
Có
Học tập
Học
Đề phòng
Ghi chú
Nhận thức
Nhận thức
Nhận biết
Nhận biết
Biết
Công nhận
Nhìn
Xem
Xem Thêm: Gnd là gì? Mass là gì? Ký hiệu GND, dây mass là gì?
Mạnh mẽ
Nhận thức
Bắt giữ
Hiểu biết
Nhận thức
Nhận thức
Hiểu
Hiểu biết
Phân biệt
Phân biệt
Phân biệt
Phân biệt
Phân biệt
Phân biệt đối xử
Phân biệt
Phân biệt
Hiểu rồi
Xem Thêm: Hình ảnh cung Xử Nữ đẹp nhất
Suy nghĩ
Thấu hiểu
Nắm bắt
Ken
Ken
Phần thưởng
Giải thưởng
Trải nghiệm
Trải nghiệm
Biết
Người quen
Chú ý
Nhận thức
Trở thành một cuộc trò chuyện
Thân quen
Trở thành một cuộc trò chuyện
Mong rằng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về từ “keep on” trong tiếng Anh! ! !