Hiện nay có rất nhiều loại đèn, đèn lồng đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người trong đó có đèn pin. Đây là đồ gia dụng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của mỗi gia đình. Vậy đèn pin tiếng anh là gì? Cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về từ vựng này nhé!

1. Đèn pin trong tiếng anh là gì?

Đèn pin dịch sang tiếng Anh là Flashlight.

đèn pin tiếng anh là gì

Đèn pin tiếng anh là gì?

Đèn pin là nguồn sáng điện di động sử dụng pin làm nguồn điện và phát ra ánh sáng qua bóng đèn sợi đốt.

2. Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Anh về đèn pin

Đèn pin được phát âm trong tiếng Anh là [flæʃlaɪt]

Đèn pin có chức năng như một danh từ trong câu nên từ vựng đèn pin có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào (chủ ngữ hoặc tân ngữ), tùy thuộc vào ngữ cảnh của mỗi người và cách diễn đạt của câu. trở nên có ý nghĩa.

Ví dụ:

  • Tom chiếu đèn pin vào căn phòng tối.
  • Tom chiếu đèn pin vào phòng tối.
  • đèn pin tiếng anh là gì

    Từ đèn pin được sử dụng trong tiếng Anh như thế nào?

    3. Ví dụ tiếng Việt về từ vựng tiếng Anh đèn pin

    Qua những thông tin trên bạn đã hiểu đèn pin tiếng anh là gì chưa? Để hiểu rõ hơn về những từ vựng tiếng Anh này, các bạn hãy cùng theo dõi những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

    • Chúng tôi chỉ có một đèn pin và nó chỉ kéo dài trong mười sáu phút.
    • Chúng tôi chỉ có một đèn pin và nó chỉ kéo dài trong mười sáu phút.
    • Đèn pin nhẹ và di động để thắp sáng căn phòng tối.
    • Bạn có thể dùng đèn pin để soi trong phòng tối, vừa nhẹ vừa tiện lợi, dễ di chuyển
    • Jack và những người bạn của anh đứng trong hang, chiếu đèn pin lên trần nhà cao.
    • Jack và những người bạn của mình đứng trong hang, chiếu đèn pin lên trần nhà cao.
    • Mẹ tôi bảo tôi luôn mang theo một chiếc đèn pin phòng trường hợp cầu chì lại bị đứt.
    • Mẹ tôi bảo tôi luôn mang theo một chiếc đèn pin phòng trường hợp cầu chì bị đứt.
    • Những người đàn ông này làm việc sau khi mặt trời lặn, chỉ sử dụng một chiếc đèn pin nhỏ để thoát khỏi bóng tối.
    • Những người đàn ông này làm việc sau khi mặt trời lặn, chỉ sử dụng một chiếc đèn pin nhỏ để thoát khỏi bóng tối.
    • Họ lật ngược cả ngôi nhà bằng đèn pin.
    • Họ lục soát ngôi nhà từ trong ra ngoài bằng đèn pin.
    • Tôi có thể nhìn thấy ánh đèn pin của Mark nhấp nháy trong bóng tối.
    • Tôi có thể nhìn thấy ánh đèn pin của Mark nhấp nháy trong bóng tối.
    • Nếu bạn sử dụng đèn pin, bạn có thể nhìn thấy mắt dưới dạng các chấm sáng màu đỏ mặc dù phần còn lại của con vật không thể nhìn thấy.
    • Nếu sử dụng đèn pin, bạn có thể nhìn thấy mắt dưới dạng các chấm sáng màu đỏ ngay cả khi các động vật khác không thể nhìn thấy chúng.
    • Việc này được thực hiện sau 11 giờ trong phòng tối và sinh vật này thích nghi với bóng tối bằng cách chiếu đèn pin trước mặt cá để chiếu sáng đều cả hai mắt.
    • Điều này được thực hiện sau 11 giờ trong phòng tối, cho phép sinh vật thích nghi với bóng tối bằng cách chiếu đèn pin trước mặt cá để cả hai mắt đều được chiếu sáng.
    • Những thùng chứa này nằm trong khu vực tối hoặc có bóng râm, vì vậy chúng tôi sẽ cần kiểm tra chúng bằng đèn pin.
    • Các thùng chứa này nằm trong khu vực tối hoặc có bóng râm nên chúng tôi cần kiểm tra bằng đèn pin.
    • Ngoài ra, để đi qua cầu bạn cần có đèn pin để tránh bẫy và các bộ phận bị hỏng.
    • Ngoài ra, để qua cầu, bạn cần có đèn pin để tránh bẫy và các bộ phận bị hỏng.
    • Họ chiếu đèn pin vào mọi người và bao vây khu rừng.
    • Họ chiếu đèn pin vào mọi người và bao vây khu rừng.
    • Những người lính rà soát khu vực lân cận bằng đèn pin.
    • Những người lính, họ tìm kiếm khu phố bằng đèn pin.
    • Một bó đèn pin để phát hiện nơi chúng có thể ẩn nấp trong bụi rậm.
    • Một loạt đèn pin để dò tìm những bụi rậm nơi chúng có thể ẩn nấp.
    • Người đàn ông từ từ đi về phía cô, với ánh đèn pin chiếu vào cô.
    • Người đàn ông chậm rãi đi về phía cô, chiếu đèn pin vào cô.
    • Họ tìm kiếm suốt đêm chỉ với đèn pin và quần áo bảo hộ.
    • Họ tìm kiếm suốt đêm chỉ với đèn pin và bộ đồ bảo hộ.
    • Lisa đang đi thì đứng sững lại khi chùm đèn pin chiếu vào người cô.
    • Lisa đang đi bộ thì bị tia đèn pin chiếu vào và cô ấy đột ngột đứng hình.
    • đèn pin tiếng anh là gì

      Một số ví dụ về từ vựng tiếng Anh về đèn pin

      4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

      • Ánh sáng âm tường: Đèn âm tường
      • Đồ đạc: đèn
      • Sợi đốt: ánh sáng trắng
      • Thanh ánh sáng: Huỳnh quang
      • Đèn pin ở trên định nghĩa tiếng anh là gì: cấu tạo và cách sử dụng. Đồng thời, có các ví dụ dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt trong nhiều ngữ cảnh và lĩnh vực khác nhau. Hi vọng những thông tin mà Studytienganh cung cấp sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về từ vựng tiếng Anh Flashlight và học từ vựng một cách dễ dàng, nhanh chóng.

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.