Học Thành ngữ tiếng Trung là cách nhanh nhất để ghi nhớ nghĩa và nắm vững cách sử dụng ngôn ngữ này. Vì thành ngữ là một loại từ vựng đặc biệt được người Hoa-Đài sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Thành ngữ có cấu trúc cố định và được dùng để bày tỏ suy nghĩ hoặc đúc kết kinh nghiệm sống. Kho tàng thành ngữ tiếng Trung vô cùng đa dạng và phong phú, càng biết nhiều thì cách diễn đạt nói và viết của bạn càng dễ ảnh hưởng lẫn nhau. Tương tự như tiếng Việt, người Trung Quốc chủ yếu sử dụng thành ngữ bốn chữ.
Giải nghĩa thành ngữ ôm cây đợi thỏ
Một số thành ngữ tiếng Trung thông dụng
1. Bất chấp đúng sai fēn shì fēi
Đúng sai: đúng sai, điểm: phân biệt.
Không phân biệt được đúng sai. Nhặt hết đũa
Thành ngữ đồng nghĩa: hibái hunxiô đen trắng lẫn lộn
Thành ngữ trái nghĩa: đúng sai shìfēi fèn minh rõ ràng
Đen trắng rõ ràng hēibái fēnmíng trắng đen rõ ràng
2.wán huǒ zìfén
Play: chơi, đốt: lửa.
Đùa với lửa sẽ bị thiêu chết. Nếu bạn làm những việc mạo hiểm hoặc làm tổn thương người khác, bạn sẽ làm tổn thương chính mình vào một ngày nào đó. Tôi chơi với một con dao bị gãy tay
Nghĩa của thành ngữ cũng tương tự: zìshíqíguǒ Gieo gió gặt bão
Thành ngữ trái nghĩa: hài kịch quanshen yuǎn
Tránh xa hiểm nguy, giữ lấy mạng sống
3. shì búguò sān
Thing: sự kiện, over: quá khứ cũng vậy. Làm điều tương tự ba lần không liên tục. Sansan bận quá
4. Thịt bò khô zhuliú
Theo dõi: xem, sóng: sóng, : đuổi theo, : dòng chảy
Bồng bềnh theo sóng, trôi theo dòng nước. Nước nổi
Từ đồng nghĩa của thành ngữ: Renyunyiyun rényúnyìyún người ta nói gì, bao hao nói
Từ trái nghĩa: maverick te lu dúxíng đi một mình, không theo ai
5.gǒu yǎo pò yī rén
Cắn: cắn, đứt: xé, áo: áo. Những người ăn nói cứng rắn bắt nạt những người không có tiền. Con chó cắn áo
Bằng miệng:,
6. Chỉ có yūní ér hút n
Ra khỏi nhơ nhớp nhưng vẫn giữ phẩm cách trong sạch, không nhiễm thói hư tật xấu. Gần bùn không hôi bùn
Thành ngữ tiếng lóng: clean yourself jiéshēnzìhǎo clean yourself
Thành ngữ trái nghĩa: tongliúhéwū
Mùn cưa mướp đắng hai bên phường
7. Nước phù sa không chảy Tiantian féi shuǐ Bồi thường tốt nhất
Phi thủy: Phi thủy (ngon, tốt), ngoại: người ngoài, Điền: ruộng.
Người tốt không còn xa lạ. lúa cho chim trĩ ở đâu
8. Không có vàng nào là nguyên chất, không có con người nào là hoàn hảo jīn wú zú chì ren wú wán rén
Không có gì là hoàn hảo. Phép nhân không có số thập phân
Thành ngữ trái nghĩa: shíquynshíměi là hoàn hảo
9. Muốn người ta không biết là mình thì ruò yôrénùzhī chufēi jǐ ma wéi
Tôi hy vọng mọi người không biết trừ khi tôi không biết. Ngay cả khi bạn đi vào ban đêm, một ngày nào đó bạn sẽ gặp ma.
Thành ngữ đồng nghĩa: Nếu bạn không biết, trừ khi Mo là ruò yòùzhī, chufēi ma wèi
10. Phúc không đến cùng nhau, cầu không đến riêng lẻ
Hạnh phúc không giống với tương lai, nó không phải là một câu chuyện
Bất hạnh không bao giờ đến một mình, nhưng phước lành không bao giờ đến theo cặp.
Thành ngữ một lòng được sử dụng rộng rãi trong văn học
Tải xuống 1000 tài liệu thành ngữ
Bên cạnh những thành ngữ thông dụng kể trên, còn rất nhiều Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống khác mà bạn cần biết để làm giàu vốn từ và vốn kiến thức của mình.
Tải file: 1000 thành ngữ
Chúc vốn từ vựng của bạn tiến bộ mỗi ngày!
Hạnh phúc không giống với tương lai, nó không phải là một câu chuyện
Bất hạnh không bao giờ đến một mình, nhưng phước lành không bao giờ đến theo cặp.
Thành ngữ một lòng được sử dụng rộng rãi trong văn học
Tải xuống 1000 tài liệu thành ngữ
Bên cạnh những thành ngữ thông dụng kể trên, còn rất nhiều Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống khác mà bạn cần biết để làm giàu vốn từ và vốn kiến thức của mình.
Tải file: 1000 thành ngữ
Chúc vốn từ vựng của bạn tiến bộ mỗi ngày!