Tết Nguyên Đán trong tiếng Hán là: 大年 phiên âm /dà nián/, là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam và Trung Quốc. Vì vậy, những từ tiếng Trung mà người Trung Quốc sử dụng vào ngày Tết Nguyên đán và đêm giao thừa là gì? Một nét văn hóa độc đáo trong ngày Tết của người Trung Quốc là những món ăn mừng năm mới như: bánh trôi, bánh trôi… Tết Trung Quốc có giống Tết Việt? Bài viết này mayphiendich.com sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày Tết, được dịch sang tiếng Việt và ngữ pháp.
“Bánh chưng trong tiếng Trung là gì, cuối năm là gì, tết nguyên đán là gì, ý nghĩa của tết nguyên đán là gì, tết nguyên đán là gì, tết nguyên đán sắp đến” Những câu này được tìm kiếm nhiều nhất câu hỏi . Lấy chủ đề Tết Nguyên đán để thể hiện văn hóa châu Á thông qua vốn từ vựng tiếng Trung toàn diện:
st
Tiếng Trung
Chuyển ngữ
Tiếng Việt
1
- Lễ hội mùa xuân
- Độ tinh khiết
- Tết Âm lịch
- Năm mới
- Giao thừa
- Tết Âm lịch
- Tết Âm lịch
- Tư tưởng cổ xưa
- Giao thừa
- Chúc mừng năm mới
- Banya
- Tết giao thừa
- Hàng Tết
- Niên Hoa
- Hàng lớn
- Câu đối Tết
- Câu đối Tết
- Câu đối xuân/câu đối xuân
- Lễ hội đèn lồng
- Lễ hội đèn lồng
- Ngày đầu năm mới
- Lễ hội
- zhāng jiécǎi
- Đèn lồng treo
- Ngày Arbor
- zhíshù jié
- Ngày Arbor
- Lễ hội thuyền rồng
- duānwǔ jié
- Lễ hội thuyền rồng
- Tết Trung thu
- zhōngqiū jié
- Tết Trung thu/Tết thiếu nhi
- Lễ hội lần thứ chín
- Nhanh lên nào
- Giao thừa (mùng 9 tháng 9 âm lịch)
- Lễ hội Thanh Minh
- Lễ hội Thanh Minh
- Tết Âm lịch
- Đi chơi
- Anh ấy yêu
- Đứng trên bãi cỏ xanh (chỉ có trai gái đi chơi xuân)
- Quét mộ
- sǎomù
- Dọn mộ/dọn mộ
- Quà năm mới
- xīnnián lǐwù
- Quà năm mới/Quà năm mới
- Ngày đầu tiên vào trường trung học cơ sở
- Chỉ yī
- Ngày đầu tiên vào trường THCS (mùng 1 Tết)
- Ngày lễ
- jiérì
- Ngày lễ
- Tết đoàn viên
- Đoàn tụ Jie
- Tết đoàn viên
- Hình ảnh năm mới
- Đọc tranh
- Ảnh năm mới
- Mua hàng Tết
- Bối rối
- Mua sắm lễ hội mùa xuân/mua sắm năm mới
- Âm lịch
- nóng bỏng
- Âm lịch
- Tháng đầu tiên
- zhèngyuè
- Mồng 1 tháng Giêng (âm lịch)
- Giao thừa
- Học đầu tiên
- Giao thừa
- Khởi công
- pòtǔ dòng gōng
- Đập nát mặt đất
- Phong bao lì xì
- hò bao
- Phong bì đỏ/hồng
- Múa lân
- wǔ shī
- Múa sư tử/Múa sư tử
- Múa rồng
- wǔ tiếng lóng
- Múa rồng
- Loại bỏ khí
- quù huìqì
- Xóa bỏ xui xẻo
- Thờ cúng tổ tiên
- jì zǔzōng
- thờ cúng tổ tiên
- Làm sạch
- Tô Phương
- Quét phòng, quét nhà
- Làm sạch
- dàsǎo hú
- Dọn dẹp/làm sạch chung
- Bữa tối đoàn tụ
- Bữa tối đoàn tụ
- Bữa ăn đoàn
- Hạt dưa hấu
- Hạt dưa hấu
- Hạt dưa
- Tấm vàng
- jīn jú
- Cây quất / quất
- Đường sen
- Chôn bạn
- Sốt củ sen/củ sen ngâm đường
- Ngày đỏ
- hòzǎo
- Quả chà là đỏ/táo đỏ
- Đạp lò xo
- Mùa xuân lớn
- Đi du xuân, du xuân
- Tiền lì xì
- Assyria
- Tiền mừng tuổi/lễ
- Shou Sui
- shǒusuì
- Giao thừa
- Lễ hội lửa
- jìzô jié
- Lễ cúng Táo Hoàng tử
- Câu đối đỏ
- Hồng duìlián
- Câu đối đỏ
- Mận đông
- Sakura
- Đang làm
- Yinghua
- Mơ
- Đào hoa
- Hoa anh thảo
- Trò chuyện mùa xuân Cello
- Sakura
- Pháo hoa
- Bong bóng
- Pháo hoa
- Pháo hoa
- Yến Hoa
- Pháo hoa
- Thịt mỡ
- thất bại
- Thịt mỡ
- Ghi zongzi
- Lục Tông Tử
- Đại tiệc Xanh
- Pháo
- Blogger
- Tiếng pháo nổ
- Cắm hoa
- Phương Hoa
- Pháo hoa/Pháo hoa
- Cột cờ
- Khí công
- Cây (một thân cây được trồng trước cửa nhà vào dịp đầu năm mới, trên thân có treo một vòng tròn nhỏ)
- Lễ hội đèn lồng
- Walden
- Đèn lồng/đèn lồng (lantern)
- Bánh mì nướng
- jìngjiǔ
- Ly rượu
- Đèn lồng
- dēngláng
- Đèn lồng
- Đĩa ngũ quả
- wǔ guǒpán
- Năm đĩa trái cây
- Pháo
- biānpao
- Pháo, pháo
- Được thăng cấp cao
- Được thăng cấp cao
- Pháo thăng thiên
- Đầu dày
- Keto
- Cúi (đập) đầu/quỳ xuống đất với hai tay chống đất
- Ăn bánh bao
- Ăn thịt gà
- Ăn bánh bao
- Đoàn tụ
- Đoàn tụ
- Liên minh (đoàn tụ)
- Chả giò
- Chunju
- Chả giò
- Thờ cúng tổ tiên
- jì zǔ
- Thờ cúng ông bà
- Bài vị
- zǔzōng páiwèi
- Bài vị
- Cung cấp biểu mẫu
- Công việc
- Bàn thờ gia tiên
- Gala Lễ hội mùa xuân
- Lễ hội mùa xuân liên tục
- Họp mặt thường niên/Gala Lễ hội mùa xuân
- Chúc mừng năm mới
- gōnghè xīnxǐ
- Chúc mừng năm mới
- Lễ hội bốn mùa
- sìjì jiérì
- Bốn mùa
- Lễ hội đèn lồng
- Lễ hội đèn lồng
- Tết Âm lịch
- Lễ hội đèn lồng
- dnghuì
- Lễ hội hoa
- Vươn cao
- ci gāoqiao
- đi cà kheo
- Hội chợ Bến Đền
- gǎnmiôhuì
- Đi lễ hội/đi chùa
- Đoàn thanh niên
- Xóa nhóm
- Bánh xanh
- Ngày chết
- jìchén
- Kỷ niệm/Ngày phát hành
- Hy sinh
- jì pǐn
- Sản phẩm
- Hy sinh
- jìsì
- hy sinh/hy sinh
- Hy sinh
- jìwén
- biết chữ
- Zongzi
- Zongzi
- Bản Trung
- Đèn rồng
- Tiếng lóng
- Chơi đèn rồng
- Cuộc đua thuyền rồng
- Sai Tongzhuo
- Đua thuyền rồng
- Các ngày lễ quốc khánh
- guódìng jiàrì
- Ngày lễ quốc gia/Ngày lễ quốc khánh
- Chúc một ngày vui vẻ
- xǐqìng ri
- Ngày lễ
- Gió mùa
- lìjià
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82