Cấu trúc tiếng Anh là một trong những nội dung quan trọng của việc học tiếng Anh. Sau đây là những cấu trúc tiếng Anh quan trọng vẫn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Sau đây là những cấu trúc cơ bản của tiếng Anh. Nắm trong tay những cấu trúc này, bạn sẽ hoàn toàn tự tin khi giao tiếp tiếng Anh. Nhưng học các cấu trúc tiếng Anh thôi chưa đủ, điều quan trọng là chúng ta phải thực hành chúng hàng ngày.
1. s + v + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (too….let someone do something…) Ví dụ:- Cấu trúc này quá dễ để bạn nhớ. – Anh ấy chạy nhanh quá tôi không theo kịp.
2. s + v + so + adj/ adv + that + s + v: (vậy…vậy…ví dụ: – Cái thùng này nặng quá tôi không mang được. – Anh ấy nói nhỏ, Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì.
3. it + v + such + (a/an) + n(s) + that + s + v: (so…so that…) ex: – it’s too heavy to me lift . – Những cuốn sách thú vị đến mức tôi không thể bỏ qua chúng.
4. s + v + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (đủ… để ai đó làm…) Ví dụ:- Cô ấy đủ tuổi lấy chồng. – Họ đủ thông minh để tôi có thể dạy tiếng Anh cho họ.
5. have/ get + something + done (quá khứ phân từ): (yêu cầu ai đó hoặc thuê ai đó làm gì…) Ví dụ:- Hôm qua tôi đã cắt tóc. – Tôi muốn sửa giày.
6. it + be + time + s + v (-ed, p2) / it +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó làm gì…) For ví dụ: -đã đến lúc bạn đi tắm. – Bây giờ là lúc để tôi hỏi tất cả các bạn câu hỏi này.
7. nó + cần/mất+ ai đó + khoảng thời gian + để làm gì: (cái gì… bao nhiêu thời gian…) Ví dụ:- Tôi cần 5 phút để đến trường . – Anh ấy mất 10 phút để làm bài tập này ngày hôm qua.
8. ngăn cản/ngăn +ai/cái gì +khỏi +v-ing:
9. s + find+ it+ adj để làm gì: (xem… để làm gì…) Ví dụ:- Tôi thấy học tiếng Anh rất khó. – Họ thấy khắc phục vấn đề này dễ dàng.
10. thích + danh từ/ v-ing + to + n/ v-ing. (thích cái gì/làm gì hơn cái gì/đang làm) Ví dụ:- Tôi thích chó hơn mèo. – Tôi thích đọc sách hơn xem TV.
11. thà (‘d instead) + v (nguyên mẫu) + than + v (nguyên mẫu: Ví dụ: – Cô ấy thà chơi trò chơi hơn là đọc sách. – Tôi thà học tiếng Anh hơn sinh học.
12. to be/get used to + v-ing:Ví dụ: Tôi đã quen ăn bằng đũa.
13. used to + v (infinitive): (đã từng làm gì đó trong qk và giờ không làm nữa)ex: – Hồi nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn bè. – Cô ấy từng hút 10 điếu thuốc mỗi ngày.
14. ngạc nhiên trước = ngạc nhiên trước + n/v-ing: ngạc nhiên trước…….
Ex: I was amazed at his big beautiful villa.
15. to be Angry at + n/v-ing: tức giận ex: mẹ cô ấy rất tức giận vì điểm xấu của cô ấy.
16. Good at/not good at + n/ v-ing: giỏi…/không giỏi…Ví dụ:- Tôi giỏi bơi lội. – Tiếng Anh của anh ấy rất kém.
17.by Chance = by Accident (adv): tình cờ Ví dụ: Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris tuần trước.
18. to be/get mệt mỏi + n/v-ing: Mệt mỏi vì…Ví dụ: Mẹ tôi mệt mỏi vì làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + v-ing: không thể chịu được/ không thể kìm lại… Ví dụ: Cô ấy không thể chịu được con chó con cười tại cô ấy.
20. quan tâm/ yêu thích + n/v-ing : thích làm gì đó…Ví dụ: chị tôi thích chơi với con búp bê của chị ấy.
21. quan tâm đến + n/v-ing: quan tâm đến…Ví dụ: bà nâu quan tâm đến việc đi mua sắm vào chủ nhật.
22. lãng phí + thời gian/ tiền bạc + v-ing: lãng phí tiền bạc hoặc thời gian để làmví dụ: – Anh ấy luôn lãng phí thời gian để chơi game trên máy tính mỗi ngày. – Đôi khi, tôi lãng phí rất nhiều tiền vào quần áo.
23. to spend + lượng thời gian/ tiền bạc + v-ing: dành bao nhiêu thời gian để làm việc này. Ví dụ:- Tôi dành 2 giờ mỗi ngày để đọc. – Ông Jim đã chi rất nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới vào năm ngoái.
24. to tiêu + lượng thời gian/ tiền bạc + vào + cái gì đó: dành thời gian cho…Ví dụ:- Mẹ tôi thường dành 2 giờ mỗi ngày để làm việc nhà. – Cô ấy tiêu hết tiền vào quần áo.
25. to give up + v-ing/ n: bỏ thuốc càng sớm càng tốt. Ví dụ: Bạn nên bỏ hút thuốc càng sớm càng tốt.
26. would like/ want/wish + to do something: bạn muốn làm gì… Ví dụ: Tối nay tôi muốn đi xem phim với bạn.
27. have + (something) to + verb: có việc phải làmVí dụ: Tuần này tôi có rất nhiều việc phải làm.
28. it + be + something/ someone + that/ who: chính xác…điều đó... Ex:- Tom got the best score in my class. – Là căn biệt thự năm ngoái anh ấy mua rất nhiều tiền.
29. had better + v (nguyên mẫu): làm gì… Ex: You’d better go to the doctor.
30. Ghét/Thích/Không thích/Thưởng thức/Tránh/Tránh/Hoàn thành/Tâm trí/Hoãn/Thực hành/Cân nhắc/Trì hoãn/Từ chối/Đề xuất/Phiêu lưu/Giữ/Tưởng tượng/Ảo tưởng + v-ing Ví dụ: Tôi luôn luyện nói mọi ngày tiếng Anh.
31. it is + tính từ + (đối với smb) + to do smt ví dụ: người già học tiếng anh khó lắm
32. Quan tâm đến + n / v_ing: thích điều gì đó/làm điều gì đó Ví dụ: chúng tôi quan tâm đến việc đọc sách lịch sử
33. Nhàm chán: Mệt mỏi vì phải làm gì đó Ví dụ: Ngày nào chúng ta cũng làm một việc giống nhau
34. đây là lần đầu tiên smb have (has) + p2 + smt: đây là lần đầu tiên ai làm gì đó ví dụ: đây là lần đầu tiên chúng tôi đến thăm nơi này)
35. đủ + danh từ: đủ + làm smtVí dụ: Tôi không có đủ thời gian để học
36. tính từ + đủ: bao nhiêu đủ + để làm gì ví dụ: tôi không đủ giàu để mua một chiếc xe hơi (Tôi không đủ giàu để mua một chiếc xe hơi)
37. too + tính từ + to do smt: quá làm gì ví dụ: tôi còn trẻ để kết hôn
38. to want smb to do smt = muốn có smt + p2: muốn ai đó làm gì = muốn làm gì đóVí dụ: cô ấy muốn ai đó may váy cho cô ấy (một chiếc váy) = cô ấy muốn may một chiếc váy váy (cô ấy muốn một chiếc váy)
39. đã đến lúc smb làm smt: đã đến lúc làm gì ví dụ: đã đến lúc chúng ta về nhà
40. smb don’t have to do smt = smb don’t have to do smt: không cần phải làm smtVí dụ: Bạn không cần phải làm bài tập này (bạn không cần phải làm bài tập này )
41. to look forward to v_ing: mong được đi nghỉ ex: Chúng tôi mong được đi nghỉ
42. để cung cấp smb từ v_ing: cho ai Ví dụ: bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách lịch sử không? (Bạn có thể cho chúng tôi một vài cuốn sách lịch sử không?)