“Lông vũ trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ vựng như thế nào?” Đây là câu hỏi được rất nhiều người đặt ra trong thời gian gần đây. Có lẽ tóc cũng là một bộ phận trên cơ thể con người nên từ này được dùng rất nhiều trong tiếng Anh. Để giải đáp tất cả những câu hỏi trên, studytienganh sẽ chia sẻ những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây, đừng bỏ lỡ nhé!
1. lông vũ tiếng anh là gì
Lông gọi là fur trong tiếng Anh.
Chiếc lông vũ tiếng anh là gì?
Lông là những sợi cấu tạo từ chất sừng được tìm thấy trên da của động vật có vú.
Tóc có nhiều tên khác nhau tùy theo nơi nó mọc, ví dụ như trên đầu thì gọi là tóc để bảo vệ đầu. Trên khuôn mặt của một người đàn ông trưởng thành, nó được gọi là râu.
Tùy thuộc vào chủng tộc hoặc cá nhân, bộ lông có thể có nhiều màu khác nhau, bao gồm đen, vàng và nâu. Người già thường râu tóc bạc phơ, người ta gọi là râu tóc bạc trắng.
2. Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Anh về lông vũ
fur có hai cách phát âm trong tiếng Anh:
Theo dõi tôi – tôi: [ fɜː(r)]
Theo tôi – tôi: [fɜːr]
lông thực sự có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào tình huống. Tuy nhiên, theo nghĩa lông thú, lông thú được dùng như một danh từ để chỉ lớp lông dày bao phủ cơ thể của một số loài động vật hoặc lớp da phủ đầy lông được loại bỏ khỏi động vật. Lông cũng được dùng để mô tả một chất cứng, màu xám có thể hình thành bên trong ống nước, bình, v.v. Hoặc một lớp phủ màu xám trên lưỡi do bệnh tật hoặc hút thuốc.
Ví dụ:
- Cô ấy luôn trông bóng bẩy trong chiếc áo khoác lông thú.
- Cô ấy luôn trông quyến rũ trong chiếc áo khoác lông thú.
- Nếu bạn ăn quá nhiều chất béo, nó có thể làm cho động mạch của bạn bị xù lông, làm chậm quá trình lưu thông máu.
- Nếu bạn ăn quá nhiều chất béo, nó có thể gây rối loạn động mạch và làm chậm quá trình lưu thông máu.
- Tất cả bã nhờn và sáp thường bôi trơn lông, không có nhiều bã nhờn để bôi trơn.
- Với tất cả chất nhờn và sáp thường được dùng để bôi trơn lông thú, không có nhiều lông để bôi trơn.
- Nếu tôi có áo lông thú đắt tiền hoặc thiết bị văn phòng tại nhà, tôi cần người lái riêng để được bảo hiểm đầy đủ.
- Nếu tôi có áo lông thú đắt tiền hoặc thiết bị văn phòng tại nhà, tôi sẽ cần một người lái riêng để được bảo hiểm toàn diện.
- Càng nhiều người sống ở đó, da càng rụng nhiều và càng nhiều vật nuôi, lông động vật càng nhiều.
- Nếu nhiều người sống ở đó, sẽ có nhiều da bị lột hơn, nhiều vật nuôi hơn, nhiều lông động vật hơn.
- Anh ấy mua cho cô ấy một bộ lông thú, ngay lập tức thành lập một công ty khiến tên tuổi của anh ấy đồng nghĩa với sự giàu có và khoe khoang rằng anh ấy sẽ không bao giờ nhìn lại quá khứ.
- Anh ấy mua cho cô ấy một chiếc áo khoác lông thú, ngay lập tức thành lập một công ty có tên đồng nghĩa với sự giàu có và khoe khoang rằng anh ấy không bao giờ nhìn lại quá khứ.
- Cô ấy có một vết sẹo nhỏ trên trán và những cột băng treo trên chiếc mũ lông màu nâu.
- Cô ấy có một vết sẹo nhỏ trên trán và một chiếc băng được treo trên chiếc mũ lông màu nâu của anh ấy.
- Jeny trở lại cửa hàng vào sáng hôm sau trong chiếc áo parka của cô ấy.
- Sáng hôm sau, Jeny trở lại cửa hàng trong chiếc áo parka của cô ấy.
- Trẻ em thích thú khi nhìn thấy con vật chải lông không mệt mỏi.
- Những đứa trẻ thích thú xem con vật chăm sóc bộ lông của nó.
- Chúng cũng có bộ lông xù nên vết cắn không gây nhiều sát thương.
- Chúng cũng có bộ lông mềm nên bất kỳ vết cắn nào cũng không gây ra nhiều sát thương.
- Tôi thích áo khoác lông thú hơn vì nó thiết thực hơn vào mùa đông so với mùa thu.
- Tôi thích áo khoác lông thú hơn vì nó thiết thực hơn vào mùa đông so với mùa thu.
- Lông mềm: lông mềm
- Lông giả: lông giả
- Áo khoác lông thú: Áo khoác lông thú
- cung cấp lông thú: Cung cấp lông thú
- Lông mèo: lông mèo
- Lông bay
- Hãy để lông bay: Hãy để lông bay
- tóc dài: tóc dài
- Lông lụa: Lông tơ
- Mũ Mao: mũ lông
- Ủng lông: Ủng lông
Ngoài ra, lông cũng có thể được sử dụng như một động từ trong ngữ cảnh của ống nước, ấm đun nước, v.v. Một chất xám cứng có lông hình thành bên trong. Hoặc nếu động mạch của ai đó (= ống dẫn máu từ tim) bị hư hại do tóc hoặc thứ gì đó, chúng sẽ bị tắc nhẹ.
Ví dụ:
Cách sử dụng từ vựng về lông trong tiếng Anh
3. Ví dụ tiếng Việt về từ vựng lông vũ trong tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn lông vũ trong tiếng Anh là gì, mời các bạn tiếp tục tham khảo những ví dụ cụ thể sau đây nhé!
Ví dụ về lông vũ của Anh
4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
Bài viết của Studytienganh giúp bạn giải đáp thắc mắc Yingfa là gì? Ngoài ra, chúng tôi còn chia sẻ thêm cho các bạn những cách sử dụng kèm theo ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa của từ. Hi vọng những thông tin này hữu ích với các bạn và đừng quên theo dõi studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé!