Hôm nay mình xin giới thiệu về “form of payment” tiếng Anh, các câu ví dụ và các cụm từ liên quan. Hãy chú ý đến cuối bài viết này để tích lũy thêm kiến thức nhé!
(Hình ảnh phương thức thanh toán)
1. định nghĩa
Phương thức thanh toán là cách thức hoặc phương tiện thực hiện nghĩa vụ tài sản. Phương thức thanh toán có thể là thanh toán bằng tiền mặt, thanh toán bằng séc, thanh toán qua ngân hàng, thanh toán bằng thư tín dụng, thanh toán vật chất hoặc do hai bên thoả thuận.
(Hình ảnh phương thức thanh toán)
phương thức thanh toán tiếng Anh dịch là phương thức thanh toán
Phương thức thanh toán được phiên âm là /ˈpeɪ.mənt/ /ˈmeθ.əd/
Trong quá trình luyện phát âm các bạn nên tham khảo thêm các ký hiệu phiên âm trong video hoặc từ điển để cách phát âm được chuẩn xác nhất nhé!
2. Ví dụ
- Chúng ta sẽ tiếp tục thương lượng các điều khoản thanh toán chứ?
- Chúng ta sẽ tiếp tục thương lượng các điều khoản thanh toán chứ?
- Vui lòng cho chúng tôi biết điều khoản thanh toán của bạn.
- Vui lòng cho chúng tôi biết phương thức thanh toán của bạn.
- Bạn thường sử dụng điều khoản thanh toán nào?
- Bạn thường sử dụng phương thức thanh toán nào?
- Chúng tôi chấp nhận thanh toán thương lượng trực tiếp.
- Chúng tôi chấp nhận thanh toán giao dịch trực tiếp.
- Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán cho đơn đặt hàng này bằng biên lai.
- Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán cho đơn đặt hàng này bằng biên lai.
- Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng khoản thanh toán của bạn đã quá hạn từ lâu.
- Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng khoản thanh toán của bạn đã quá hạn.
- Anh ấy cần bạn sử dụng thư tín dụng không hủy ngang.
- Anh ấy muốn bạn sử dụng thư tín dụng không hủy ngang.
- Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào số tài khoản của chúng tôi.
- Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của chúng tôi.
- Nếu khách hàng đã mua hàng và thanh toán trực tuyến thành công nhưng số tiền chuyển khoản lớn hơn số tiền đặt hàng. Cửa hàng Ho Kwang sẽ hoàn lại tiền trực tiếp vào thẻ của bạn.
- Nếu khách hàng đã mua hàng và thanh toán trực tuyến thành công nhưng số tiền chuyển vượt quá số tiền đặt hàng. River Light Store sẽ hoàn tiền trực tiếp vào thẻ của bạn.
- Sau khi thanh toán mua hàng, nhân viên thu ngân của chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn đến quầy thu ngân để hoàn tất các thủ tục.
- Sau khi quyết định mua hàng và thanh toán, nhân viên thu ngân của chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn đến quầy thanh toán để hoàn tất các thủ tục.
(Hình ảnh phương thức thanh toán)
3. Các từ và cụm từ liên quan
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Thanh toán
Trả để trả
Trả tiền khi nhận hàng
Thanh toán tại cửa hàng
Thanh toán cài đặt
Trả (tiền) dần dần và đều đặn
Thù lao danh dự
Xin chào
Ngày thanh toán
Thanh toán sau
Trả trước
Trả trước
Khoản nợ
Chậm trễ thanh toán
Thanh toán bằng tiền mặt
Thanh toán bằng tiền mặt
Thanh toán đầy đủ
Trả hết, trả hết
Thanh toán bằng vàng
Thanh toán bằng vàng
Thanh toán một phần
Thanh toán một phần
Trả trước
Trả trước
Thanh toán nhanh chóng
Thanh toán ngay
Thanh toán bằng tiền mặt
Thanh toán bằng tiền mặt, thanh toán ngay
Trả chậm
Thanh toán sau
Trả trước
Thanh toán một lần
Thanh toán ngay
Thanh toán ngay lập tức, phương thức thanh toán ngay lập tức
Trả góp
Trả góp, trả góp; trả góp
Thanh toán quốc tế
Thanh toán quốc tế, thanh toán quốc tế
Thanh toán trung bình
Đóng góp tổn thất
Hình phạt
Được
Cao cấp
Tiền thưởng
Thanh toán hết số tiền
Thanh toán hoàn tất
Tài khoản thanh toán
Thanh toán
Trả nợ
Trả nợ
Thanh toán
Trả, trả
Thanh toán bằng tiền mặt
Thanh toán bằng tiền mặt
Phương thức thanh toán quốc tế
Phương thức thanh toán quốc tế
Trả tiền cho mỗi lần cài đặt
Trả góp
Thời gian thanh toán
Thời hạn thanh toán
Thanh toán bằng chứng từ
Thanh toán bằng chứng từ
Séc thanh toán
Séc thanh toán
Thanh toán cài đặt
Trả góp
Thanh toán theo ngày
Lương hàng ngày
Thanh toán theo thời gian
Hàng giờ
Theo trọng lượng
Theo trọng lượng
Thanh toán bằng hiện vật
Thanh toán bằng hiện vật
Cước cuộc gọi
Gây quỹ
Thanh toán số dư
Thanh toán số dư
Gửi tiền vào ngân hàng
Thanh toán cho ngân hàng
Thanh toán đã nhận
Đã nhận đầy đủ
Ngày thanh toán
Ngày thanh toán
Chậm trễ thanh toán
Khoản thanh toán bị trì hoãn
Chứng chỉ thanh toán
Giao chứng từ sau khi thanh toán
Cán cân thanh toán
Cán cân thanh toán
Chấp nhận thanh toán bằng chứng từ
Chấp nhận bằng chứng thanh toán
Phương thức thanh toán
Thanh toán (khả năng)
Phương thức thanh toán
Phương thức thanh toán
Thanh toán hàng tháng
Thanh toán hàng tháng
Trễ thanh toán
Chậm trễ thanh toán
Nơi thanh toán
Nơi thanh toán
Thanh toán nhanh chóng
Thanh toán ngay
Giữ thanh toán
Khoản thanh toán bị trì hoãn
Ngừng thanh toán
Dừng tiền mặt
Thời gian thanh toán
Thời hạn thanh toán
Thanh toán bằng mã thông báo
Phí chứng chỉ trả trước
Thanh toán đúng hạn
Thanh toán đúng hạn
Chậm trễ thanh toán
Trả chậm
trả=trả
thanh toán, thanh toán, kỳ thanh toán, kỳ thanh toán, tỷ lệ phần trăm
Cho đi = Phần thưởng
Trả để trả
Séc chưa thanh toán
Séc chưa thanh toán
Hóa đơn chưa thanh toán
Hóa đơn chưa thanh toán
Tiêu tiền
Thanh toán ngay
Trên đây là tổng hợp kiến thức tiếng anh của mình về “forms of payment”, các ví dụ và các cụm từ thông dụng liên quan. Chúc các bạn cũng studytienganh có một buổi học ý nghĩa