Bài 6: Cộng và trừ đa thức – Giải bài 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 trang 40; 36, 37, 38 trang 41 SGK Toán 7 2 – Chương 4 Biểu Thức Đại Số.

1.Cộng đa thức

Để cộng hai đa thức, ta có thể thực hiện tuần tự các bước sau:

– Viết các hạng và dấu của hai đa thức liên tiếp.

– Thu gọn các từ tương tự (nếu có).

2.Phép trừ đa thức

Để trừ hai đa thức, ta có thể thực hiện tuần tự các bước sau:

– Viết các hạng tử của đa thức bậc nhất và dấu của chúng.

– Viết các hạng tử của đa thức bậc hai trái dấu.

– Thu gọn các từ tương tự (nếu có).

Cách Giải Bài Toán 7: Cộng Trừ Đa Thức Trang 40

Tiết 29:Số đếm:

a) (x + y) + (x – y);

b) (x + y) – (x – y).

d/s: a) (x + y) + (x – y)

= x + y + x – y = 2x;

b) (x + y) – (x – y)

= x + y – x + y = 2y.

Trở về 30: Tính tổng của các đa thức p = x2y + x3 – xy2 + 3 và q = x3 + xy2 – xy – 6.

Ta có: p = x2y + x3 – xy2 + 3 và q = x3 + xy2 – xy – 6

Vậy p + q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)

= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6

= (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)

= 2×3 + x2y – xy -3.

bài 31 trang 40: Cho hai đa thức:

mét = 3xyz – 3×2 + 5xy – 1

n = 5×2 + xyz – 5xy + 3 – y.

Tính m+n; m – n; n – m.

HD:Ta có:

mét = 3xyz – 3×2 + 5xy – 1

n = 5×2 + xyz – 5xy + 3 – y

m + n = 3xyz – 3×2 + 5xy – 1 + 5×2 + xyz – 5xy + 3 – y

= -3×2 + 5×2 + 3xyz + xyz + 5xy – 5xy – y – 1 + 3

= 2×2 + 4xyz – y +2.

m – n = (3xyz – 3×2 + 5xy – 1) – (5×2 + xyz – 5xy + 3 – y)

= 3xyz – 3×2 + 5xy – 1 – 5×2 – xyz + 5xy – 3 + y

= -3×2 – 5×2 + 3xyz – xyz + 5xy + 5xy + y – 1 – 3

= -8×2 + 2xyz + 10xy + y – 4.

n – m = (5×2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3×2 + 5xy – 1)

= 5×2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3×2 – 5xy + 1

= 5×2 + 3×2 + xyz – 3xyz – 5xy – 5xy – y + 3 + 1

= 8×2 – 2xyz – 10xy – y + 4.

bài 32 trang 40 toán 7 tập 2: Tìm đa thức p và đa thức q, biết:

a) p + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

b) q – (5×2 – xyz) = xy + 2×2 – 3xyz + 5.

a) p + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

p = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)

p = x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2

p = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1

p = 4y2 – 1.

Vậy p = 4y2 – 1.

b) q – (5×2 – xyz) = xy + 2×2 – 3xyz + 5

q = (xy + 2×2 – 3xyz + 5) + (5×2 – xyz)

q = xy + 2×2 – 3xyz + 5 + 5×2 – xyz

q = 7×2 – 4xyz + xy + 5

Vậy q = 7×2 – 4xyz + xy + 5.

bài 33 trang 40:Tổng hai đa thức:

a) m = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và n = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2.

b) p = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và q = x2y3 + 5 – 1,3y2.

hd:a) Ta có m = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và n = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2.

=> m + n = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

= – 7,5x3y2 + 5,5x3y2 + x2y – x2y + 0,5xy3 + 3xy3 + x3

= -2x3y2 + 3.5xy3 + x3

b) p = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và q = x2y3 + 5 – 1,3y2.

=> p + q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2)

= x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2

= x5 – x2y3 + x2y3 + 0,3y2 – 1,3y2 + xy – 2 + 5

= x5 – y2 + xy + 3.

Giải bài 34, 35, 36, 37, 38 trang 40,41: luyện tập cộng trừ đa thức

bài 34 trang 40:Tổng các đa thức:

a) p = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và q = 3xy2 – x2y + x2y2.

b) m = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và n = x2y2 + 5 – y2.

Đáp án:a) Ta có: p = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và q = 3xy2 – x2y + x2y2

=> p + q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2

= x3 – 5x2y2 + x2y2 + x2y – x2y + xy2 + 3xy2

= x3 – 4x2y2 + 4xy2

b) Ta có: m = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và n = x2y2 + 5 – y2.

=> m + n = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2

= x3 – x2y2 + x2y2 + y2 – y2 + xy – 2 + 5

= x3 + xy + 3.

bài 35 trang 40: Cho hai đa thức:

m = x2 – 2xy + y2;

n = y2 + 2xy + x2 + 1.

a) Tính m + n;

b) Tính m – n.

HD:a) m + n = x2 – 2xy + y2+ y2 + 2xy + x2 + 1 = 2×2 + 2y2+1

b) m – n = x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2 – 1 = -4xy – 1.

Bài 36 trang 41: Tính giá trị của mỗi đa thức sau:

a) x2 + 2xy – 3×3 + 2y3 + 3×3 – y3 tại x = 5 và y = 4.

b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1.

Giải:a) a = x2 + 2xy – 3×3 + 2y3 + 3×3 – y3 tại x = 5 và y = 4.

Đầu tiên ta rút gọn đa thức

a = x2 + 2xy – 3×3 + 2y3 + 3×3 – y3 = x2 + 2xy + y3

Thay x = 5; y = 4 vào ta được:

a = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129.

Vậy a = 129 tại x = 5 và y = 4.

b) m = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1.

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức ta được:

m = (-1)(-1) – (-1)2.(-1)2 + (-1)4. (-1)4-(-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8

= 1 -1 + 1 – 1+1 = 1.

bài 37: Viết đa thức bậc 3 hai biến x, y và ba hạng tử

Có nhiều cách viết, ví dụ: 3 đa thức 2 biến x, y có 3 hạng tử khả vi là x3 + x2y – xy2

bài 38 : Cho đa thức:

a = x2 – 2y + xy + 1

b = x2 + y – x2y2 – 1.

Tìm đa thức c sao cho:

a) c = a + b;

b) c + a = b.

Đáp án: Ta có: a = x2 – 2y + xy + 1;

b = x2 + y – x2y2 – 1

a) c = a + b

c = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1

c = 2×2 – y + xy – x2y2

b) c + a = b =>; c = b – a

c = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy + 1)

c = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y – xy – 1

c = – x2y2 – xy + 3y – 2.

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.