Xây dựng vốn từ vựng của bạn với 1000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất là một khởi đầu tốt và cần thiết cho hành trình học tiếng Anh của bạn. Những từ thông dụng này không chỉ mở rộng các thuật ngữ tiếng Anh mà bạn biết mà còn giúp bạn cải thiện kỹ năng đàm thoại tiếng Anh của mình vì chúng thực sự là những từ mà bạn nghe mọi người sử dụng hàng ngày. Hãy cùng topica native tìm hiểu ngay nhé!

Xem thêm:

  • Cách nhớ 50 từ mỗi ngày
  • Kỹ năng học từ mới tiếng Anh hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Sốc với 5 lý do tại sao bạn không nên học nói tiếng Anh trực tuyến
  • 1/1000 từ tiếng Anh thông dụng là bắt buộc

    4/ 1000 từ tiếng Anh thông dụng và cách phát âm

    Học 1000 từ tiếng Anh thông dụng kèm phát âm sẽ là cách giúp bạn mở rộng vốn từ điển tiếng Anh và nâng cao kỹ năng nghe nói của mình. Cùng nhau tìm hiểu về những từ tiếng Anh thông dụng nhé!

    a

    b

    c

    d

    f

    g

    h

    Tôi

    j

    k

    l

    máy đo

    n

    o

    p

    Hỏi

    r

    s

    t

    Bạn

    v

    w

    6. Luyện từ vựng tiếng Anh thông dụng

    Hãy cùng vận dụng ngay những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất ở trên để làm bài tập sau nhé!

    Bài tập 1

    Chọn từ đúng điền vào câu sau

    1. Công việc này quá ______ (căng thẳng/căng thẳng).
    2. Có rất nhiều việc, nhưng tôi có thể ________ (xử lý/xử lý) nó.
    3. Tôi đã ________ (được thuê/nghe nói) vào tháng trước.
    4. Họ ________ (sa thải/thất bại) hai đồng nghiệp của tôi và tôi e rằng mình có thể là người tiếp theo.
    5. Tôi làm việc bán hàng tại __________ (at/at).
    6. _______ (đi lại/đi làm) (= thời gian tôi dành cho công việc) của tôi không tệ.
    7. Các công ty được biết đến với việc đối xử tốt với __________ (nhân viên/nhân viên) của họ.
    8. Tôi không thường ăn ở __________ (phòng ăn trưa/khu vực ăn trưa). Tôi đi ăn ngoài.
    9. Váy __________ (mã/cắt) là trang phục bình thường.
    10. Tôi đang cân nhắc việc __________ (nghỉ/ngừng) công việc của mình.
    11. Tôi hòa thuận với hầu hết các __________ (đồng nghiệp/nhân viên) (= đồng nghiệp) của tôi.
    12. Tôi đã nhận được một __________ (linh cảm/thăng chức) vào năm ngoái.
    13. Anh ấy không ________ lắm (sản xuất/sản xuất). Anh ấy dành cả ngày để trò chuyện với bạn bè trên facebook.
    14. Tôi rất __________(nội dung/ngăn chặn)(=hạnh phúc) về cách mọi thứ đang diễn ra.
    15. Mọi người dường như nhận được một ________(tăng/tăng)(=tăng) ngoại trừ tôi.
    16. Chúng tôi không ________ (đánh giá/truy cập) thông tin này.
    17. Phần còn lại của chúng tôi không thích giám đốc điều hành (cấp trên/cấp trên) của ________.
    18. Tôi sẽ đi nghỉ một tuần.
    19. Khối lượng công việc không quá ________ (chuyên sâu/nặng nề).
    20. Họ cung cấp cho chúng tôi một __________ (gói/túi) tốt.
    21. Bài tập 2

      Vui lòng điền vào chỗ trống những từ sau: tốt – tham quan – mẹo – về – tốt nhất – đáng giá – tốt nhất – chắc chắn – phải – giới thiệu – làm phiền – không – sẽ không – đáng giá

      1. Bạn có biết chỗ ở nào ở ___________ không?
      2. Phương thức di chuyển của _________ là gì?
      3. Có thứ gì khác đáng giá _________ không?
      4. ______ Ăn ở đâu?
      5. Đi xe buýt có thể là ________.
      6. Tôi sẽ ________ chuyến tàu.
      7. Bạn nên ______ nhìn vào tòa tháp.
      8. Tốt ______ thấy.
      9. Bạn thực sự ______ đã đến bảo tàng.
      10. Đừng __________ đến viện bảo tàng.
      11. Đây thực sự không phải là một chuyến thăm ______.
      12. ______ uống nước.
      13. Tôi ______ ăn bất cứ thứ gì được bán trên đường phố.
      14. Đáp án

        Bài tập 1

        1. Áp suất
        2. Đang xử lý
        3. Thuê
        4. Đã kích hoạt
        5. tại
        6. Thánh lễ
        7. Nhân viên tuyệt vời
        8. Nhà hàng
        9. Quy định về trang phục
        10. Dừng lại
        11. Đồng nghiệp.
        12. Khuyến mại
        13. Làm việc hiệu quả
        14. Nội dung
        15. Tăng
        16. Chuyến thăm
        17. Cấp trên
        18. Một tuần nghỉ
        19. Nặng nề.
        20. gói.
        21. Bài tập 2

          1. Rất tốt
          2. Không tốt
          3. Tham quan
          4. Giới thiệu
          5. Tốt nhất
          6. Được đề xuất
          7. Chắc chắn rồi
          8. Giá trị
          9. Bắt buộc
          10. Văn bản
          11. Giá trị
          12. Đừng
          13. Không
          14. Sử dụng 1000 từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp hàng ngày là cách học tiếng Anh thuận tiện nhất. Bạn càng nghe nhiều những từ tiếng Anh thông dụng này, bạn càng có thể xử lý và hiểu chúng tốt hơn và kỹ năng tiếng Anh của bạn sẽ càng tốt hơn. Vì vậy, topica native mong rằng bài viết 1000 từ vựng thông dụng tiếng Anhtmới nhất và đầy đủ nhất có thể giúp ích được cho các bạn! Nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn hơn nữa với khóa học tiếng Anh đàm thoại đầu tiên tại Việt Nam của topica native ngay hôm nay!

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.