Bạn có muốn biết những gì được trả lại không? Từ này được sử dụng như thế nào? Việc hiểu nghĩa và cách dùng của nó sẽ giúp chúng ta hạn chế mắc lỗi khi dùng từ tiếng Anh và dùng từ đúng cách để diễn đạt. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc liên quan đến cụm từ back out.

1. Bỏ cuộc nghĩa là gì

Thoát được phát âm là /bæk aʊt/

Loại từ: Cụm động từ

Thuật ngữ này được định nghĩa là:

Đừng làm những gì bạn đã nói bạn sẽ làm

ý nghĩa: quyết định không làm những gì bạn đã nói sẽ làm

hoặc một định nghĩa tương tự để hiểu rõ hơn: Từ chối làm điều gì đó mà trước đó bạn đã đồng ý làm.

Nghĩa đen, bỏ cuộc có nghĩa là không giữ lời hứa, thất hứa.

back out là gì

Back out được hiểu nôm na là thất hứa, không giữ lời hứa

2. Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ back out

Cụm back out có thể được sử dụng như một động từ hoặc kết hợp với một cấu trúc

Thoát cái gì đó

Quyết định không làm những gì bạn đã nói bạn sẽ làm

Đây là một cụm động từ thông dụng có thể được sử dụng trong nhiều tình huống và lĩnh vực khác nhau. Cụm từ back out mà bạn thấy trong câu có nghĩa là quay trở lại trong một số trường hợp.

Ví dụ: Họ lái xe vào ngõ cụt và phải rút ra

Họ lái xe vào ngõ cụt và phải lùi lại

3. Ví dụ tiếng Anh với cụm từ back out

  • Người mua đã rời khỏi thỏa thuận hai ngày trước khi họ phải ký hợp đồng
  • Người mua đã rút khỏi thỏa thuận hai ngày trước khi hợp đồng được ký kết
  • Cô ấy muốn cô ấy dựa vào tôi và không lùi bước vào giây phút cuối cùng.
  • Cô ấy muốn cô ấy dựa vào tôi và không lùi bước vào phút cuối.
  • Khi nhận thấy một số rủi ro, cô ấy đã quyết định rút khỏi thỏa thuận
  • Thấy một số rủi ro, cô quyết định rút khỏi giao dịch
  • Với lương tâm, anh không thể từ bỏ thỏa thuận với cô
  • Với lương tâm trong sáng, anh ấy không thể từ bỏ mối quan hệ của mình với cô ấy
  • Cô cảm ơn Cóc và bò ra ngoài
  • Cô ấy cảm ơn con cóc và bò trở lại
  • Cô ấy đang cố rút lui khỏi thỏa thuận của mình, để trốn tránh thỏa thuận.
  • Cô ấy đang cố thoát khỏi thỏa thuận của mình và thoát khỏi thỏa thuận
  • Nhưng tất nhiên, đã quá muộn để từ bỏ
  • Tất nhiên là đã quá muộn để rút lui
  • Bạn có biết các đối tác của tôi sẽ nghĩ gì về tôi nếu bạn nghỉ việc không?
  • Nếu bạn thất hứa, bạn có biết đối tác của tôi trông như thế nào không?
  • Chúng tôi đã hủy bỏ thỏa thuận một ngày trước khi đáng lẽ phải ký hợp đồng
  • Chúng tôi đã rút khỏi thỏa thuận một ngày trước khi nó được ký kết
  • Cô ấy bỏ việc hai ngày trước kỳ nghỉ nên chúng tôi đã đưa vé cho em gái cô ấy
  • Cô ấy đã không hẹn trước kỳ nghỉ hai ngày, vì vậy chúng tôi đã đưa vé cho em gái của cô ấy.
  • back out là gì

    Thoát và ví dụ

    • Anh ấy chắc chắn rằng kẻ hèn nhát sẽ rất vui khi bỏ việc.
    • Anh ấy tin rằng đồng đội của mình sẽ vui vẻ rút lui.
    • Anh ấy có thể trả lại cô ấy bằng lương của nhân viên cứu hộ
    • Anh ấy có thể trả lại cho cô ấy bằng lương của nhân viên cứu hộ
    • Trên tay Pepsi, tôi kiêu hãnh về với chiều tà
    • Tay pepsi, chiều kiêu hãnh bước về
    • Một khi bạn đã hứa, đừng cố rút lại lời hứa đó
    • Nói xong đừng cố nuốt xuống
    • Sóng vỗ về biển
    • Sóng xô ra khơi
    • Cô mỉm cười cảm ơn anh rồi quay vào trong mưa
    • Cô mỉm cười cảm ơn anh rồi quay người bước vào màn mưa
    • Cô ấy đứng trên đường lái xe vào nhà và nhìn anh lùi lại và lái xe đi.
    • Cô ấy đứng trên đường nhìn anh lùi lại và tăng tốc
    • Khi họ ra ngoài, trời vẫn mưa
    • Trời vẫn mưa khi họ ra ngoài
    • 4. Một số cụm từ liên quan

      Ngoài cụm động từ back out, động từ back còn có một số cụm động từ khác, chẳng hạn như:

      • Lùi một bước: lùi lại một bước, rút ​​lui khỏi sự sợ hãi hoặc không thích
      • Rút lại: Rút lại nhận xét
      • back into: đưa xe vào số lùi vào khu vực đỗ xe
      • lùi: quay lại, quay lại
      • back out: lùi ra khỏi bãi đậu xe
      • Sao lưu: sao lưu dữ liệu, sao lưu, sao lưu
      • back onto: lùi vào, lùi vào (ví dụ: nhà này lùi xa hơn nhà kia)
      • back out là gì

        Một số cụm động từ liên quan đến động từ quay lại

        Dự phòng là gì? Sau khi đọc hết về định nghĩa, cách sử dụng và xem qua các ví dụ bên trên, chắc chắn bạn sẽ có câu trả lời chi tiết. Đừng quên hệ thống hóa kiến ​​thức và lưu lại ngay để có thể nhớ lâu hơn nhé. Chúc các bạn cải thiện trình độ tiếng Anh nhanh chóng với những bài học hiệu quả từ studytienganh.com

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.