Khi kết bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi, nghề nghiệp, thậm chí cả tên bố mẹ. Đó là lúc chúng ta cần biết những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để tránh những tình huống “không biết” tưởng mình thất nghiệp. Tham gia step up và khám phá 100 từ tiếng Anh chuyên nghiệp phổ biến nhất trong bài viết này!
1. Từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp
Công việc rất “nghiêm túc” mà bạn làm được gọi là “quản lý dự án”, và bố bạn cũng là “giám đốc tiếp thị”. Nhưng bạn lại không biết hai từ tiếng Anh này là gì. Tự giới thiệu quá lãng phí phải không? Ngoài ra, khi tìm hiểu nhau, bạn cũng cần biết về hoàn cảnh gia đình của bạn mình. Dưới đây là 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn.
Xem thêm:
- Từ vựng ngân hàng
- kế toán viên: Kế toán viên
- Chuyên gia tính toán: Nhà thống kê
- nhân viên điều hành quảng cáo: Nhân viên điều hành quảng cáo
- Kiến trúc sư: Kiến trúc sư
- Nghệ sĩ: Nghệ sĩ
- phi hành gia: Phi hành gia
- nhà thiên văn học: Nhà thiên văn học
- Kiểm toán viên: Kiểm toán viên
- người xử lý hành lý: Người xử lý hành lý
- thợ làm bánh: Thợ làm bánh
- nhân viên ngân hàng: nhân viên ngân hàng
- Thợ cắt tóc: Thợ cắt tóc
- luật sư: Luật sư
- Người làm đẹp: Người làm đẹp
- Vệ sĩ: Vệ sĩ
- thợ xây/thợ xây: Thợ xây
- doanh nhân: doanh nhân
- đồ tể: Đồ tể
- Quản gia: Quản gia
- Carpenter: thợ mộc
- Nhân viên thu ngân: Nhân viên thu ngân
- Đầu bếp: Đầu bếp
- Nhà soạn nhạc: Nhà soạn nhạc
- Cán bộ hải quan: Cán bộ hải quan
- vũ công: Vũ công
- nha sĩ: Nha sĩ
- thám tử: Thám tử
- nhà ngoại giao/Nhà ngoại giao: Nhà ngoại giao
- Bác sĩ: Bác sĩ
- Trình điều khiển: ổ đĩa
- nhà kinh tế: Nhà kinh tế
- biên tập viên: biên tập viên
- thợ điện: Thợ điện
- kỹ sư: Kỹ sư
- Người môi giới:Người môi giới
- nông dân: Nông dân
- nhà thiết kế thời trang: nhà thiết kế thời trang
- đạo diễn phim: đạo diễn phim
- cố vấn tài chính: cố vấn tài chính
- lính cứu hỏa: lính cứu hỏa
- ngư dân: Ngư dân
- Người bán cá: Người bán cá
- Người bán hoa: cửa hàng hoa
- greengrocer: người bán rau quả
- thợ làm tóc: thợ làm tóc
- người nội trợ: Quản gia
- người quản lý nhân sự/người quản lý nguồn nhân lực:Người quản lý nguồn nhân lực
- họa sĩ minh họa: Người minh họa
- Nhà phân tích đầu tư:Nhà phân tích đầu tư
- Người dọn dẹp: người dọn dẹp, công nhân vệ sinh
- nhà báo: Nhà báo
- thẩm phán: Phán quyết
- Luật sư: Cố vấn chung
- nhân viên cứu hộ: Nhân viên cứu hộ
- ảo thuật gia: Ảo thuật gia
- Tư vấn quản lý: Cố vấn Hội đồng quản trị
- quản lý: Trưởng phòng/Trưởng phòng
- giám đốc tiếp thị: Giám đốc tiếp thị
- nữ hộ sinh: Nữ hộ sinh
- Mô hình: Mô hình
- nhạc sĩ: Nhạc sĩ
- Y tá:Y tá
- nhân viên văn phòng: nhân viên văn phòng
- họa sĩ: Họa sĩ
- Trợ lý cá nhân (pa): Thư ký cá nhân
- dược sĩ: Dược sĩ
- nhiếp ảnh gia: Nhiếp ảnh gia
- phi công: Phi công
- Thợ sửa ống nước: Thợ sửa ống nước
- nhà thơ: nhà thơ
- cảnh sát: Cảnh sát
- người đưa thư: Người đưa thư
- Lập trình viên: Lập trình viên máy tính
- người quản lý dự án: người quản lý dự án
- nhà tâm lý học: Nhà tâm lý học
- rapper: rapper
- nhân viên lễ tân: Lễ tân
- Tư vấn tuyển dụng: Tư vấn tuyển dụng
- phóng viên: Phóng viên
- Trợ lý bán hàng:Trợ lý bán hàng
- nhân viên bán hàng/nữ bán hàng: Nhân viên bán hàng
- thuyền trưởng/thuyền trưởng tàu: Thuyền trưởng
- Thư ký: Thư ký
- nhân viên an ninh: nhân viên an ninh
- Thủ quỹ:Thủ quỹ
- Ca sĩ: Ca sĩ
- nhà phát triển phần mềm: nhà phát triển phần mềm
- Người lính: Người lính
- người môi giới chứng khoán: Người môi giới chứng khoán
- Thợ may: Thợ may
- thợ xăm: Thợ xăm
- telephonist: Người trực điện thoại
- hướng dẫn viên du lịch/Hướng dẫn du lịch: hướng dẫn viên du lịch
- biên dịch/phiên dịch: Phiên dịch
- bác sĩ thú y/ bác sĩ thú y: Bác sĩ thú y
- Người phục vụ: người phục vụ nam
- Cô hầu bàn:Cô hầu bàn
- Thợ hàn:Thợ hàn
- Công nhân:Công nhân
- Tác giả:Tác giả
- Tôi là một/a+nghề nghiệp:Tôi là…
- Tôi giữ chức vụ +:Tôi làm việc tại…
- Tôi làm việc trong +mảng, bộ phận, ngành/hoặc ngành: Tôi làm việc trong màng…
- tôi làm việc cho + tên công ty: Tôi làm việc cho…
- Công ty hiện tại của tôi là…Công ty hiện tại của tôi là…
- Tôi có công việc kinh doanh của mình:Tôi điều hành công việc kinh doanh của riêng mình
- tôi đang thực tập ở = tôi là thực tập sinh ở…: Hiện tại, tôi đang thực tập ở + công ty
- Tôi là thực tập sinh tại…:Tôi là thực tập sinh tại…
- Tôi làm việc bán thời gian/toàn thời gian tại…:Tôi làm việc bán thời gian/toàn thời gian tại…
- tôi kiếm sống bằng nghề + nghề: Tôi kiếm sống bằng nghề + nghề
- tôi đang tìm việc/ đang tìm việc: Tôi đang tìm việc.
- Tôi (chính) chịu trách nhiệm về…: Tôi (chính) chịu trách nhiệm/quản lý về….
- Tôi chịu trách nhiệm về …: Tôi chịu trách nhiệm/quản lý ….
- tôi phải xử lý/phải xử lý… : tôi cần xử lý/xử lý….
- Tôi vận hành/quản lý…:Tôi vận hành….
- Tôi có cuộc họp hàng tuần với:Tôi có cuộc họp hàng tuần với…
- Nó liên quan đến…:Công việc của tôi liên quan đến…
- Lúc đó tôi còn non kinh nghiệm.
- Tôi có nhiều kinh nghiệm.
- Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.
- Tôi có khả năng.
- Thu nhập của tôi cao = Tôi có thu nhập cao.
- Lương của tôi thấp/lương thấp/thu nhập không nhiều.
- Thu nhập trung bình của tôi là…:
- Công việc này đòi hỏi rất cao:
-
- Tiếng Anh giao tiếp về lễ hội
- Tiếng Anh giao tiếp về thư viện
3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả
Không chỉ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề cụ thể khác chúng ta cần ghi nhớ. Một điều ai cũng biết là việc học từ vựng chỉ hiệu quả nếu người học biết vận dụng nó vào ngữ cảnh thích hợp, nhưng bằng cách nào?
Hôm nay Step up sẽ giới thiệu đến các bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo ngữ cảnh rất hiệu quả, đó là: học tiếng Anh qua truyện.
Có thể hiểu đơn giản học tiếng Anh qua truyện là một đoạn hội thoại, một đoạn văn bằng tiếng mẹ đẻ với những từ mới của ngôn ngữ sẽ học. Khi bạn đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán và giải mã nghĩa của từ trong ngữ cảnh.
Để hiểu rõ hơn, chúng ta hãy xem phương pháp này hoạt động như thế nào khi chúng ta học từ vựng chuyên ngành sau.
Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành kiểm toán cách đây 10 năm, hiệnlàm việc với tư cách là chuyên gia tư vấn tài chính và đầu tư cho một công ty nội thất nổi tiếng. Công việc này khá đòi hỏi khắt khenhưngtôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩnNhờ công việc đó mà tôi đượclương cao.
Tôichịu trách nhiệm chính trong việcphân tích và quản lý tài chính của công ty cũng như cung cấphỗ trợ Từ 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi liên quan đếnlập báo cáo tài chính hàng quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán các vấn đề hoặc cơ hội về tài chính của công ty…hàng tuần tôi đều tham gia trong Cuộc họpvới ban giám đốc và phòng kế toán của công ty. Tôi là một nghiện công việc. Dù lịch trình công việc dày đặc nhưng tôi luôn tìm thấy tình yêu và đam mêcủa mình.
Từ vựng tiếng Anh để học từ vựng:
làm việc với tư cách: làm việc
Yêu cầu: yêu cầu cao
Tôi hoàn toàn đủ điều kiện: Tôi hoàn toàn đủ điều kiện
được trả lương cao: lương cao
Hỗ trợ: Trợ giúp
Liên quan đến: Chứa đựng
cuộc họp: cuộc họp
Workaholic: Nhiệt tình với công việc
Đam mê: Nhiệt tình
Bằng cách đọc các bài báo và truyện tiếng Anh, chúng ta có thể củng cố và khắc sâu trí nhớ về nghĩa của từ cũng như biết cách sử dụng từ trong ngữ cảnh phù hợp. Đây là phương pháp được người Do Thái sử dụng trong việc học ngoại ngữ, đồng thời cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng rất hiệu quả trong cuốn sách hack não 1500 by step up.
Bài viết trên là tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp hữu ích nhất và cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuẩn nhất. Sử dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp, cố gắng viết một câu chuyện của riêng bạn để nhớ lâu hơn.
Nhận xét
Nhận xét
2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Sở hữu vốn từ vựng dễ hiểu và dễ trả lời. Nhưng để nói tốt và chính xác hơn, bạn cũng cần những mẫu câu sao cho phù hợp với vốn từ vựng tiếng Anh chuyên nghiệp. Tôi nên làm gì nếu tôi cần sử dụng tiếng Anh cho một cuộc phỏng vấn hoặc giới thiệu bản thân khi tôi đến thăm nhà bà ngoại của một người nước ngoài trong tương lai? Mời các bạn tham khảo bài giới thiệu việc làm bằng tiếng anh sau đây.
Nói về vị trí hiện tại và tính chất công việc
Nói về trách nhiệm công việc
Một số mẫu câu khác
Tôi không có nhiều kinh nghiệm.
Tôi là người từng trải.
Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn cho (công việc).
Tôi rất có kỹ năng/giỏi (ở công việc đó).
Lương của tôi rất cao.
Lương của tôi không cao lắm.
Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là…
Đây là một công việc đòi hỏi khắt khe.
Xem thêm: