Từ xưa đến nay, khối d luôn là một trong những khối thi đại học được đông đảo học sinh lựa chọn. Có thể nói khối d mang đến cho người học rất nhiều cơ hội việc làm ở các ngành nghề khác nhau trong cuộc sống.
-
1.Khối d gồm những môn gì?
– Cũng giống như khối A, khối D được nhiều học sinh yêu thích bởi ngành học này có nhiều công việc ổn định và tạo nguồn thu nhập tốt cho những sinh viên mới ra trường. khối d gồm 3 môn toán – văn – ngoại ngữ.
– Ngoài khối d truyền thống còn có nhiều tổ hợp khối d khác, mục đích là mang đến cho học sinh sự lựa chọn đa dạng, học sinh có thể lựa chọn môn học mình yêu thích để học. Nhanh hơn và dễ dàng hơn để phát triển.
-
2.Tổ hợp khối d và thi
– Khối d truyền thống gồm ba môn toán và ngoại ngữ.
– Khối d được nhân bản sẽ có thứ tự và dấu là d00,d01,…d99.
– Các môn tổ chức theo tổ hợp khối d là Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Tiếng Nhật, Tiếng Đức, Tiếng Trung.
Chặn kết hợp
Bộ 3 chủ đề
d00
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
d01
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
d02
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
d03
Ngôn ngữ học, Toán học, Tiếng Pháp
d04
Tiếng Trung, Toán học, Tiếng Trung
d05
Ngôn ngữ học, Toán học, Tiếng Đức
d06
Tiếng Trung, Toán, Tiếng Nhật
d07
Toán, Hóa, Tiếng Anh
d08
Toán, Sinh, Anh
d09
Toán, Sử, Anh
10 ngày
Toán, Địa, Tiếng Anh
d11
Ngôn ngữ học, Vật lý, Tiếng Anh
d12
Ngôn ngữ học, Hóa học, Tiếng Anh
d13
Ngôn ngữ học, Sinh học, Tiếng Anh
d14
Ngôn ngữ học, Lịch sử, Tiếng Anh
d15
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
d16
Toán, Địa lý, Tiếng Đức
d17
Toán, Địa lý, Tiếng Nga
d18
Toán, Địa, Tiếng Nhật
d19
Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
20 ngày
Toán, Địa, Tiếng Trung
d21
Toán, Hóa học, Tiếng Đức
d22
Toán, Hóa học, Tiếng Nga
d23
Toán, Hóa, Tiếng Nhật
d24
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
d25
Toán, Hóa, Tiếng Trung
d26
Toán, Vật lý, Tiếng Đức
d27
Toán, Vật lý, Tiếng Nga
d28
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
d29
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
30 ngày
Toán, Vật lý, Tiếng Trung
d31
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
d32
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
d33
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
d34
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
d35
Toán, Sinh, Tiếng Trung
d41
Ngôn ngữ học, Địa lý, Tiếng Đức
d42
Ngôn ngữ, Địa lý, Tiếng Nga
d43
Ngôn ngữ, Địa lý, Tiếng Nhật
d44
Ngôn ngữ, Địa lý, Tiếng Pháp
d45
Ngôn ngữ, Địa lý, Tiếng Trung
d52
Ngôn ngữ học, Vật lý, Tiếng Nga
d54
Ngôn ngữ học, Vật lý, Tiếng Pháp
d55
Tiếng Trung, Vật lý, Tiếng Trung
d61
Ngôn ngữ học, Lịch sử, Tiếng Đức
d62
Ngôn ngữ học, Lịch sử, Tiếng Nga
d63
Ngôn ngữ, Lịch sử, Tiếng Nhật
d64
Ngôn ngữ học, Lịch sử, Tiếng Pháp
d65
Triết học, Lịch sử, Trung Quốc
d66
Ngôn ngữ, gdcd, tiếng Anh
d68
Ngôn ngữ, gdcd, tiếng Nga
d69
Ngôn ngữ, gdcd, tiếng Nhật
70 ngày
Ngôn ngữ, gdcd, tiếng Pháp
d72
Ngôn ngữ học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
d73
Ngôn ngữ học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
d74
Ngôn ngữ học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
d75
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
d76
Ngôn ngữ học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
d77
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
d78
Ngôn ngữ học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
d79
Ngôn ngữ học, Khoa học xã hội, tiếng Đức
80 ngày
Ngôn ngữ học, Khoa học xã hội, tiếng Nga
d81
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật
d82
Ngôn ngữ học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
d83
ngôn ngữ học, khoa học xã hội
d84
Toán, gdcd, tiếng Anh
d85
Toán, gdcd, tiếng Đức
d86
Toán, gdcd, tiếng Nga
d87
Toán, gdcd, tiếng Pháp
d88
Toán, gdcd, tiếng Nhật
90 ngày
Toán, Khoa học, Tiếng Anh
d91
Toán, Khoa học, Tiếng Pháp
d92
Toán, Khoa học, Tiếng Đức
d93
Toán học, Khoa học, Tiếng Nga
d94
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
d95
Toán, Khoa học, Tiếng Trung
d96
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
d97
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
98
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
99
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
3.Khối d gồm những nghề gì?
– Khối D là khối có nhiều ngành học, đồng thời cũng có nhiều trường đại học đào tạo trên cả nước. Chẳng hạn như pháp luật, giáo dục, quan hệ quốc tế, v.v.
– Sau đây là tổ hợp khối d và tổ hợp khối d
st
Tên ngành
1
Trinh sát cảnh sát
2
Quản lý an sinh xã hội
3
Luật
4
Luật dân sự
5
Luật tài chính ngân hàng
6
Luật Thương mại
7
Kinh doanh quốc tế
8
Quản trị kinh doanh
9
Ngân hàng
10
Kế toán
11
Kiểm tra
12
Trinh sát An ninh
13
Giáo dục tiểu học
14
Sư phạm tiếng Anh
15
Khoa Sư phạm Lịch sử
16
Địa lý
17
Tiếng Anh
18
Việt Nam học
19
Tiếng Trung
20
Công tác xã hội
21
Khoa học thư viện
22
Quản lý văn phòng
23
Công nghệ thông tin
24
Quản lý văn hóa
25
Công nghệ thiết bị trường học
26
Nghiên cứu lưu trữ
27
Sư phạm Tin học
28
Sư phạm dân sự
29
Sư phạm ngôn ngữ
30
Tin học ứng dụng
31
Quản lý Lữ hành và Dịch vụ Du lịch
32
Thư ký văn phòng
33
Tiếng Nhật
34
Thiết kế đồ họa
35
Thiết kế thời trang
36
Địa lý
37
Ngôn ngữ ngữ pháp
38
Tiếng Trung
39
Tiếng Nga
40
Tiếng Hàn
41
Công nghệ may
42
Quản lý xây dựng
43
Công nghệ thực phẩm
44
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
45
Truyền thông và mạng máy tính
46
Thiết kế nội thất
47
Tiếp thị
48
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử
49
Công nghệ hàn
50
Hệ thống thông tin quản lý
51
Xã hội học
52
Văn học
53
Tài khoản ngân hàng
54
Kỹ thuật phần mềm
55
Quản lý nguồn nhân lực
56
Việt Nam học
57
Nghiên cứu quốc tế
58
Bảo hiểm
59
Khí tượng học
60
Thủy văn
61
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
62
Công nghệ sợi và dệt
63
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
64
Công nghệ điện tử và truyền thông
65
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
66
Công nghệ kỹ thuật máy tính
67
Quản lý ngành
68
Quản lý khách sạn
69
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống
70
Doanh nghiệp xuất bản
71
Khuyến nông
72
Gia súc
73
Khoa học thực vật
74
Lâm nghiệp
75
Dịch vụ thú y
76
Quản lý đất đai
77
Phát triển nông thôn
78
Quản lý tài nguyên rừng
79
Công nghệ kỹ thuật môi trường
80
Điều tra trinh sát
81
Điều tra hình sự
82
Quản lý quốc gia về an ninh, trật tự
83
Biện pháp hình sự
84
Quản lý, giáo dục, cải tạo phạm nhân
85
Tham mưu, chỉ đạo lực lượng vũ trang bảo vệ ANTT
86
Thống kê
87
Luật kinh tế
88
Lịch sử
89
Văn hóa học
90
Địa lý
91
Nhấn
92
Tiếng Trung
93
Tiếng Hàn
94
Tiếng Tây Ban Nha
95
Tiếng Ý
96
Tiếng Bồ Đào Nha
97
Nghiên cứu về Đông Nam Á
98
Nghiên cứu Trung Quốc
99
Nhật Bản học
100
Hàn Quốc học
101
Truyền thông đa phương tiện
102
Quan hệ quốc tế
103
Nghiên cứu phương Đông
104
Triết học
105
Kỹ thuật cơ khí
106
Kinh doanh quốc tế
107
Tâm lý học
108
Chính trị
109
Địa lý
110
Thông tin về trường học
111
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
112
Quản lý tài nguyên và môi trường
113
Kỹ thuật địa kỹ thuật
114
Kinh tế
115
Kỹ thuật sinh học
116
Kỹ thuật hóa học
117
Công nghệ in
118
Công nghệ thông tin
119
Khoa học máy tính
120
Kỹ thuật phần mềm
121
Mạng máy tính và truyền thông
122
Vật lý
123
Địa chất
124
Hải dương học
4. Đại học tp.hcm, tp.khối d.Đức hậu vệ
st
Tên trường đại học
1
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
2
Học viện Cảnh sát nhân dân
3
Ngoại thương
4
Đại học Việt Đức
5
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn-Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
6
Ban An toàn Nhân dân
7
Trường Hành chính Quốc gia
8
Đánh giá tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
9
Đại học Nông lâm TP.HCM
10
Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
11
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
12
Mở một thành phố mới
13
Đại học Lao động Xã hội
14
Cấu trúc
15
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
16
Học viện Khoa học Quân sự
17
Đại học Kinh tế-Đại học Luật TP.HCM
18
Học viện Bưu chính Viễn thông
19
Pháp luật TP.HCM
20
Đại học Quốc tế – Đại học Hồ Chí Minh
21
Thành phố Sài Gòn
22
Học viện Hàng không Việt Nam
23
Tài chính và Tiếp thị
24
Đồng Đồng Đế Thắng
25
Phòng cháy và chữa cháy
26
Đại học Khoa học và Công nghệ Sài Gòn
27
Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
28
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
29
Trung tâm công nghệ thông tin Gia Định
30
Nguyễn Đại Thành
31
Thành phố Sài Gòn
32
Đại học Quốc tế Sài Gòn
33
Hoa sen
34
Sở giao thông vận tải
35
Đại học Ngoại ngữ
36
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
37
Đại học văn hóa
5.Đại học Cơ sở phía Nam D
st
Tên trường đại học
1
Công trình phía Tây
2
Bạc Liêu đình công
3
Bà Rịa – Vũng Tàu
4
Không cần thơ
5
Đánh giá hòa bình
6
<3
7
Đại học Công nghệ Long An
8
Đại học Lâm nghiệp
9
Đại học Kinh tế Bình Dương
10
Đại học Sư phạm Wing Long
11
Đại học Dầu khí Việt Nam
12
Đại học Đồng Nai
13
Đồng Nai
14
Đại học Công nghệ Miền Đông
15
Chùa Đông Đông
16
Đại học Nam Cần Thơ
17
Đầu tiên
18
Đại học Quốc tế Miền Đông
19
Thiên Giang
20
Trường sáng tạo
21
Hội đồng nhân dân Cửu Long
22
Số phận phải kiên nhẫn
23
Đại hội đại biểu nhân dân Lạc Khang Lạc Khang
24
Trà Đạo Rồng
25
Mái vòm phía Tây
26
Trường Pháp
6.Lô Đại học Miền Trung d
st
Đại học
1
Đại học Công nghiệp Vinh
2
Kinh doanh giao dịch theo lô
3
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
4
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Cơ sở Thanh Hóa
5
Đại học Khoa học – Đại học Huế
6
Khuôn viên Đại học Nội vụ Quảng Nam Hà Nội
7
Khuôn viên Đại học Nông Lâm Ninh Thuận Thành phố Hồ Chí Minh
8
Học viện Du lịch – Đại học Huế
9
Trường Trung cấp Tài chính – Kế toán Thừa Thiên – Huế
10
Hà Tĩnh
11
Đại học Khoa học và Công nghệ Vạn Tuyên
12
Lễ hội hoa hồng Đức
13
Học viện Ngân hàng – Chi nhánh Phúc An
14
Đan Thanh Hà
15
Cơ sở Đại học Kon Tum Đà Nẵng
16
Ngã tư Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP.HCM
17
Khuôn viên Đại học Huế
7.Các trường đại học loại D phía Bắc
st
Tên trường đại học
1
Đại học Thương mại Việt Nam
2
Ngày đầu năm mới
3
Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Á
4
Lễ hội hoa hồng Đức
5
Sư phạm kỹ thuật Nam Định
6
Dịch vụ hàng hải
7
Trường sư phạm Hồng Nham
8
Trường Cao đẳng Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
9
Văn phòng khóa học
10
Hãy vẽ
11
Đại học Tây Bắc
12
Khuôn viên Đại học Thái Nguyên, tỉnh Lào Cai
13
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
14
Kinh tế và quản trị kinh doanh
15
Đại học Khoa học Công nghệ và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
16
Quỷ Vương
17
Vịnh Hạ Long
18
Bắc Kinh
19
Đại dương
20
Đại học Y Hải Phòng
21
Đại học Công nghệ Quảng Ninh
22
Ngày đầu năm mới
23
Các vì sao
24
Hùng Vương
25
Phố Đông
26
Trạng thái bình yên
27
Đại học Đà Nẵng
28
Nông lâm nghiệp ở Thái Nguyên
29
Công nghiệp Việt Nam
30
Con người tạo ra tiền lương
31
Hải Phòng
32
Y học – Đại học Thái Nguyên
33
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
34
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
35
Đại học Nông Lâm Bắc Giang
8. Một trường đại học trên địa bàn TP. Hà Nội
st
Tên trường đại học
1
Quản lý học tập và tình bạn
2
Thành phố
3
Phố Tây
4
Đại học Quốc tế phía Bắc
5
Nguyễn Chí
6
Đại học Thương mại và Công nghệ Hà Nội
7
Bình yên
8
Đại học Sư phạm Hà Nội
9
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
10
Đại học Kỹ thuật – Đại học Hà Nội
11
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Hà Nội
12
Đại học Đà Nẵng
13
Hang Lũng
14
Đại học Phương Đông
15
Đại học Kỹ thuật – Đại học Hà Nội
16
Đại học Tài chính Hà Nội
17
Địa chỉ fpt
18
Đại học Nội vụ
19
Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục
20
Đại học Giao Thông
21
Đại học Điện Lực
22
Đại học Bách Khoa Hà Nội
23
Xây dựng
24
Lễ khai trương Hà Nội
25
Đại học Đồng Đảo
26
Đại học Thủ đô Hà Nội
27
Ngoại thương
28
Pháp luật Hà Nội
29
Cấu trúc
30
Thanh tra Hà Nội
31
Đại học Kỹ thuật Việt Hưng
32
Đại học Dệt May Hà Nội
33
Đại học Ngoại giao Trung Quốc
34
Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
35
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Hà Nội
36
Đại học Kinh tế Quốc dân
37
Học viện Bưu chính Viễn thông
38
Sở giao thông vận tải
39
Đại học Lâm nghiệp
40
Đại học Nông nghiệp
41
Phòng cháy và chữa cháy
42
Đại học Kinh tế – Đại học Hà Nội
43
Trường Tài chính
44
Viện Chính sách và Phát triển
45
Mỏ địa chất
46
Đại học Thuỷ lợi
47
Đại hội công đoàn
48
Ngân hàng
49
Trường kinh doanh
50
Trường Cao đẳng Phụ nữ Việt Nam
51
Học viện An toàn Nhân dân
9. Bạn cũng có thể muốn chọn các khóa học khác
- 9.1. Học khối a và tổ hợp 9.2. Học khối b và tổ hợp 9.3. Tìm hiểu về khối c và tổ hợp9.4. Cách tính điểm thi THPT và điểm xét tuyển đại học
- 9.5. Tổng hợp 15 đề thi năm 2022
10. Dịch vụ tham khảo
Đơn vị quản lý nội dung bài viết: Trung tâm tư vấn nhân tài
-