Trong tiếng Anh, chúng ta cũng bắt gặp một số liên từ và thường là các cụm từ phụ. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc tiếng Anh có nghĩa là gì, nó thường được sử dụng trong giao tiếp và tài liệu. Để giải quyết những vấn đề này, mời bạn đọc bài viết sau, vì bài viết tổng hợp những thông tin cần thiết và hữu ích để bạn hiểu rõ hơn về nghĩa tiếng Anh của nó!

1. Ngoài ra nghĩa là gì trong tiếng Anh?

ngoài ra tiếng anh là gì

Và nó có nghĩa là gì trong tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, “in Ngoài ra” thường được dùng như phần bổ sung cho. Ngoài ra, nó được sử dụng như một từ kết hợp trong câu để chỉ ra rằng có một điều gì đó khác với điều vừa được đề cập và điều đã được đề cập trước đó.

Cách phát âm / n əˈdɪʃ.ən tuː /

  • Ngoài sắc đẹp, anh còn nổi tiếng về tài năng.

  • Ngoài khuôn mặt điển trai, anh còn nổi tiếng vì tài năng.

  • Ngoài việc tham gia các lớp kỹ năng mềm, các em còn tham gia các lớp học khác mà các em cần cho cuộc sống sau này.

  • Ngoài học các lớp kỹ năng mềm, các em còn được đăng ký học các lớp khác để chuẩn bị hành trang cho cuộc sống phía trước.

    2. Cấu trúc và cách dùng của “in it” trong tiếng Anh:

    ngoài ra tiếng anh là gì

    Cấu tạo và cách sử dụng.

    Cấu trúc phổ biến bao gồm các cụm từ:

    Ngoại trừ + danh từ/đại từ/v-ing, s+v…

    Các cấu trúc, cụm từ phổ biến thường được theo sau bởi danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.

    Ngoài ra, ngoài việc đứng đầu câu hoặc giữa câu, nó còn có thể được dùng như một liên từ, tùy thuộc vào ý nghĩa và chức năng của nó trong câu.

    • Ngoài xinh đẹp, cô ấy còn là một học sinh giỏi.

    • Ngoài vẻ đẹp, cô ấy còn là một học sinh giỏi.

    • Ngoài trái cây miễn phí, siêu thị còn có đồ ăn rất ngon.

    • Bên cạnh việc cung cấp trái cây miễn phí, siêu nhà hàng này còn có rất nhiều thứ để cung cấp.

    • Bên cạnh tính giáo dục, Ai Thông Minh Hơn Cậu Học Trò còn mang tính giải trí.

    • Ai thông minh hơn học sinh lớp 5 ngoài tính giáo dục còn mang tính giải trí.

    • Ngoài căn hộ ở Việt Nam, anh còn có biệt thự ở Tây Ban Nha và căn penthouse ở Nhật Bản.

    • Ngoài căn hộ ở Việt Nam, anh còn có biệt thự ở Tây Ban Nha và căn penthouse ở Nhật Bản.

    • Tất cả học sinh đều có quyền nghỉ phép và nghỉ ốm có hưởng lương. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp một loạt các lợi ích cho kết quả tuyệt vời.

    • Tất cả học sinh đều được nhận trợ cấp nghỉ lễ và nghỉ ốm. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp một loạt các lợi thế với kết quả tốt nhất.

      Ngoài ra chúng ta cần chú ý đến nghĩa của phép cộng, đối với phép cộng ta có thêm cụm chuyển tiếp add, có nghĩa tương tự nhưng vị trí và cách dùng trong câu thì khác nhau.

      in Ngoài ra thường bắt đầu một câu và được ngăn cách với mệnh đề bằng dấu phẩy.

      • Ngoài ra, hút thuốc lá có thể gây ung thư và sức khỏe kém.

      • Ngoài ra, hút thuốc lá có thể gây ung thư và các vấn đề sức khỏe.

      • Tôi cảm thấy tồi tệ vì tôi đã trượt kỳ thi. Thêm vào đó, bố tôi đã mắng tôi khi nhìn thấy bức ảnh của tôi.

      • Tôi cảm thấy tồi tệ vì tôi đã trượt bài kiểm tra. Ngoài ra, bố tôi đã mắng tôi khi ông nhìn thấy những bức tranh của tôi.

      • Tôi đã đến Việt Nam. Ngoài ra, tôi đã đi du lịch đến Tây Ban Nha và Hàn Quốc khi còn bé.

      • Tôi đã từng đến Việt Nam. Ngoài ra, tôi đã đi du lịch đến Tây Ban Nha và Hàn Quốc khi còn bé.

      • Bên cạnh đó, cô ấy là một cô gái tốt, luôn giúp đỡ mọi người.

      • Thêm vào đó, cô ấy là một cô gái tốt và luôn sẵn sàng giúp đỡ.

        3. Một số cụm từ khác có nghĩa tương tự:

        Có nhiều cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là ngoại trừ. Ngoài “infect to”, “inplus”, chúng ta còn có rất nhiều từ mang nghĩa như vậy, thường được sử dụng trong giao tiếp và công việc hàng ngày.

        ngoài ra tiếng anh là gì

        Một số cụm từ có ý nghĩa bổ sung.

        -bên cạnh: Bên cạnh đó.

        • Bên cạnh sắc đẹp, Marina còn được biết đến với tài năng của mình.

        • Bên cạnh vẻ đẹp của mình, Marina còn được biết đến với tài năng của mình.

        • Cô ấy không nói được bất kỳ ngôn ngữ nào ngoài tiếng Tây Ban Nha.

        • Cô ấy không nói bất kỳ ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Tây Ban Nha.

          -moreover/moremore: Ngoài ra, ngoài ra.

          • Ngoài ra, bằng cách ghi chép, anh ấy có thể ghi lại cuộc phỏng vấn.

          • Ngoài việc ghi chép, anh ấy còn phải báo cáo về cuộc phỏng vấn.

          • Vivi nói tiếng Anh. Ngoài ra, cô ấy có thể nói tiếng Trung Quốc.

          • Vivi nói tiếng Anh. Ngoài ra, cô ấy có thể nói tiếng Trung Quốc.

            -additionally cũng mang sắc thái tương tự như từ nói trên, thường đứng đầu câu vì nó là trạng ngữ.

            • Ngoài ra, tôi là người song ngữ.

            • Ngoài ra, tôi là người song ngữ.

              Qua bài viết về studytienganh, tôi cung cấp thêm cho các bạn chi tiết về nghĩa và các ví dụ cơ bản của từ outside trong tiếng Anh. Ngoài ra, chúng tôi đã thêm một số từ đồng nghĩa để giúp người đọc đa dạng hơn về từ vựng và cũng có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong các trường hợp để tạo sự trao đổi phong phú hơn về văn phong. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.