Quần áo và phụ kiện đóng vai trò quan trọng giúp người mặc đẹp hơn, chỉn chu và chỉn chu hơn. Trong bài viết hôm nay, khỉ sẽ cùng các bạn liệt kê hơn 100 tính từ chỉ quần áo bằng tiếng Anh để chúng ta dễ dàng chia sẻ trang phục của mình nhé!

Hơn 50 tính từ mô tả quần áo bằng tiếng Anh đầy đủ

Trong phần này khỉ sẽ giúp các bạn tổng hợp các tính từ miêu tả quần áo theo các chủ đề nhỏ sau:

Phong cách quần áo

  • Thời trang: Thời trang mới

  • Phong cách: Phong cách

  • sành điệu/thời trang: hợp thời trang

  • lỗi thời/lỗi thời/lỗi thời: lỗi thời

  • Sang trọng: Sang trọng

  • Cổ điển: Cổ điển

  • Sexy: Quyến rũ

  • Truyền thống: Truyền thống

  • sporty: thể thao, khỏe khoắn

  • hợp thời trang: phổ biến

  • Xinh đẹp: Dễ thương

    Tính từ miêu tả phong cách quần áo trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

    Kích thước và tính năng

    • nhỏ (nhỏ): nhỏ

    • Trung bình (m): Trung bình

    • Lớn (l): Lớn

    • cỡ lớn (xl): cỡ lớn

    • Độ dài: Dài

    • ngắn: ngắn

    • Chật: Chặt

    • lỏng lẻo: rộng

    • lắp sát: vừa khít

    • lỏng lẻo: nâng lên

    • Vừa vặn: Vừa vặn

    • Vừa vặn: Vừa vặn

      Chất liệu

      • Vải: Vải

      • Bông: Bông

      • Da: da

      • Ren: đăng ten

      • Corduroy: Vải to sợi

      • Lụa: Lụa

      • nhung: nhung

      • Vật liệu không thấm nước: vật liệu không thấm nước

        Kết cấu

        • có hoa văn/in: hoa văn in

        • flowered/ floral: họa tiết hoa

        • Paisley: Hoa văn đường cong cánh hoa

        • Sọc: Kẻ sọc

        • Lưới: Lưới

        • Sọc ca rô: hoa văn ca rô (trừ ca rô)

        • đồng nhất: màu đồng nhất

        • chấm bi: chấm

          Số đo tròn

          Cách đo size quần áo cho nữ. (Ảnh: Internet)

          • Đo lường: Đo lường

          • Eo: Eo

          • Bức tượng bán thân: bức tượng bán thân

          • Hông: hông

          • Chiều dài: Chiều dài

          • chiều rộng: chiều rộng

            Cụm từ tiếng Anh miêu tả quần áo

            • Danh mục: sàn catwalk

            • Quần áo thông minh: quần áo dễ mặc

            • Đỉnh cao của thời trang: Cực kỳ thời thượng

            • Không bao giờ lỗi thời: Không bao giờ lỗi thời

            • Bắt kịp xu hướng: thịnh hành, thịnh hành

            • to dress for the event: mặc quần áo cho dịp này

            • để lấy dressard dress váy (thường đến một số nơi đặc biệt)

            • Lỗi thời: Hết thời

            • Có phong cách

            • to have eye for (thời trang): có gu thẩm mỹ tốt về thời trang, có quan điểm tốt về thời trang

            • Chạy kịp thời trang mới nhất: Mặc thời trang mới nhất

            • Ăn mặc đẹp: mặc quần áo phù hợp với bạn

            • Mashup: Giao diện lộn xộn, không đều

            • Cho ai đó: cho ai đó

            • Tự hào về ngoại hình của ai đó: chú ý đến trang phục của ai đó

            • Trang phục cổ xưa: trang phục cổ xưa

            • ăn mặc đẹp: ăn mặc đẹp

              Từ vựng chung về quần áo và phụ kiện thông dụng

              Bên cạnh chi tiết, kiểu dáng, phong cách, quần áo còn được phân loại theo giới tính và loại phụ kiện. Sau đây là các từ liên quan đến chủ đề quần áo theo tiêu chuẩn này:

              Quần áo nam

              • Trench coat: áo khoác có mũ trùm đầu

              • Áo choàng tắm: áo choàng tắm

              • Đai: Thắt lưng

              • Blazer: Áo khoác vest nam

              • Nơ: nơ nam

              • Quần boxer: quần đùi

              • Quần đùi: quần đùi

              • Hòa: Hòa

              • Đồ lót: đồ lót nam

                Từ vựng về quần áo nam. (Ảnh: Internet)

                Quần áo nữ

                • Áo sơ mi: Sơ mi nữ

                • Áo ngực: Áo ngực nữ

                • Cardigan: áo len cài khuy

                • Trang phục: Trang phục

                • Áo choàng tắm: áo choàng tắm

                • Găng tay: Găng tay

                • Quần jean: Quần jean

                • Áo len: áo len

                • Đồ lót: Đồ lót nữ

                • Áo khoác da: áo khoác da

                • Váy mini: váy ngắn

                • Đồ ngủ (váy ngủ): Váy ngủ

                • Quần áo bảo hộ lao động: quần yếm

                • Thông thường: Quần lót có dây buộc

                • Váy: Váy

                  Quần áo unisex

                  • Áo khoác: áo khoác ngắn

                  • Trang phục dạ hội: Trang phục dự tiệc

                  • Quần: Quần Âu

                  • Áo thun: Áo thun

                  • Đồ ngủ: đồ ngủ

                  • Áo mưa: áo mưa

                  • Khăn: khăn

                  • Áo sơ mi: Áo sơ mi

                  • Bộ com-lê: vest nam hoặc vest nữ

                  • Áo khoác: Áo khoác

                  • Áo len: áo len

                  • Đồ bơi: áo tắm

                  • Áo: Áo sơ mi

                  • Quần (một chiếc quần): quần dài

                  • áo thun: áo thun

                    Các loại mũ

                    Các loại mũ trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

                    • Balaclava: Mũ và cổ

                    • Mũ bóng chày: Mũ

                    • Mũ nồi: mũ nồi

                    • Mũ quả dưa: Mũ dưa

                    • Mũ ngư dân: mũ xô

                    • Mũ cao bồi: Mũ cao bồi

                    • Thợ săn hươu: Mũ thợ săn

                    • mũ fedora: mũ mềm

                    • Mũ phẳng: Mũ

                    • Mũ cứng: mũ bảo hiểm

                    • Mũ: Mũ

                    • Mũ bảo hiểm: mũ bảo hiểm

                    • Bảng vữa: Mũ tốt nghiệp

                    • snapback: nắp phẳng

                    • Topper: mũ đội đầu

                      Các loại giày dép

                      • boots /buːts/: boots

                      • chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép chunky

                      • clog /klɔg/: guốc

                      • dockside /dɔk said/: Giày đế bệt

                      • Boot cao đến đầu gối /ni: hai bu:t/: bốt cao gót

                      • loafer /‘loufə/: Loafer

                      • moccasin /’mɔkəsin/: giày mocha

                      • monk /mʌɳk/: Dây đeo của thầy tu

                      • Dép /ˈsændl/: Dép

                      • Mặc /slip ɔn/: giày thể thao

                      • giày thể thao /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao

                      • stilettos /stɪˈletoʊ/: giày cao gót nhọn

                      • Giày bốt nêm /uh bu:t/: bốt nêm

                        wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su

                        Các loại giày dép trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

                        Cách phát âm đúng các thương hiệu quần áo nổi tiếng trong tiếng Anh

                        Ngoài các tính từ miêu tả quần áo và các từ tiếng Anh về quần áo, nếu muốn “khoe” hàng hiệu yêu thích, bạn cũng nên học cách đọc đúng tên một số hãng thời trang nổi tiếng. .

                        • adidas /aˈdi:dəs/ – ah-dee-das

                        • nike /ˈnaɪki/ – phím Nai

                        • hermes /ɛərˈmɛz/ – air-mes

                        • louis vuttion /ˈlu:i vəˈta:n/ – loo-ee vwee-tahn

                        • yves Saint Laurent – eve san lo-ron (ivi-son lo-ron)

                          Truyện cười tiếng Anh hay nhất về quần áo

                          Nhằm giúp các bạn dễ dàng miêu tả quần áo, quần áo, Monkey không chỉ chia sẻ kho từ vựng phong phú mà còn hướng dẫn các bạn cách viết một bài văn miêu tả quần áo bằng tiếng Anh.

                          Nêu cấu trúc đoạn văn quần áo

                          Để viết đoạn văn miêu tả quần áo, em cần đảm bảo cấu trúc dàn bài gồm 3 phần sau:

                          • Phần 1: Giới thiệu quần áo, trang phục yêu thích. Bạn cũng có thể đề cập đến phong cách chung của bạn.

                          • Phần hai: Mô tả chi tiết về trang phục, bao gồm: kiểu dáng, thiết kế, họa tiết, màu sắc, v.v.

                            <3 về trang phục và phụ kiện đó.

                            Một số ví dụ miêu tả quần áo bằng tiếng Anh

                            Bài 1: Thảo luận về việc nên mặc gì trong bữa tiệc sinh nhật của một người bạn cùng lớp

                            Hôm qua tôi được các bạn cùng lớp mời dự tiệc sinh nhật, và tôi có cơ hội nhìn thấy nhiều bạn mặc những bộ quần áo đẹp. Tất cả học sinh ở trường của tôi đều phải mặc đồng phục học sinh, đó là áo sơ mi trắng với váy xanh đậm và quần tây nam, vì vậy thật vui khi thấy các em trong những bộ quần áo đẹp. Linh, bạn thân nhất của tôi, mặc một chiếc áo phông chấm bi và quần short denim, và cô ấy hoàn thiện vẻ ngoài của mình với một đôi giày thể thao màu đen. Host gala – Trang chọn chân váy da xếp ly màu đen kết hợp áo hồng nhạt xinh xắn. Cô ấy cũng đeo một đôi bông tai ngọc trai và một chiếc vòng cổ, tất cả đều khiến cô ấy trông giống như một tiểu thư. Trung đội trưởng của chúng ta xuất hiện với phong cách thể thao, mặc áo phông trắng đơn giản, áo khoác da tối màu và quần jean rách. Giày thể thao Nike của anh ấy là món đồ nổi bật khiến anh ấy nổi bật giữa đám đông. Trang phục của anh chàng cũng là vấn đề chung của hầu hết các chàng trai trong bữa tiệc, hầu hết các chàng trai đều chọn trang phục đen trắng, trong khi nhiều cô gái mặc trang phục sặc sỡ. Tất cả chúng tôi đều phải đi xăng đan hoặc giày thể thao ở trường, vì vậy hôm qua là cơ hội của các cô gái để đi giày cao gót và phải nói rằng họ trông thật tuyệt. Tất cả các bạn cùng lớp của tôi đều rất xinh đẹp và sành điệu, tôi muốn họ mặc những bộ quần áo đẹp như vậy vào ngày sinh nhật sắp tới của tôi.

                            Bài 2: Nói về trang phục mà các bạn cùng lớp mặc khi đi dã ngoại

                            Trang phục dã ngoại trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

                            Hôm qua, cô giáo đưa chúng tôi đi dã ngoại, và tất cả chúng tôi đều rất hào hứng trong bộ quần áo bình thường. Dã ngoại là một hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi quyết định mặc một bộ đồ thoải mái và dễ thương. Đối với sự kiện đó, mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc váy màu xanh nhạt dài đến đầu gối và chiếc váy đó rất hợp với đôi giày thể thao mềm mại của tôi. Tôi cũng mang theo một chiếc mũ rộng vành bên mình để có thể tránh ánh nắng trực tiếp. Người bạn thân nhất của tôi đội một chiếc mũ tương tự như của tôi, nhưng cô ấy chọn một chiếc quần legging đen ấm cúng và một chiếc áo phông dài tay. Nhiều cô gái khác quyết định mặc thêm áo khoác và áo len dài tay để bảo vệ làn da của họ, nhưng cô giáo của tôi đã cẩn thận và mang theo kem chống nắng cho mọi người. Hầu hết các chàng trai chọn áo phông đơn giản, quần jean và giày thể thao, hoàn chỉnh với mũ bóng chày. Lúc đầu tôi nghĩ đó là đồng phục nhóm của họ, nhưng sau đó tôi nhận ra đó là đồng phục chung của nam sinh. Tuy nhiên, một số người trong số họ ăn mặc hơi khác so với những người khác, chẳng hạn như anh hiệu, người mặc áo phông đen và quần dài màu nâu sẫm. Anh ấy cũng đi một đôi xăng đan thay vì giày thể thao. Bạn thân của anh ấy tên Tung cũng có phong cách tương tự với anh ấy, với áo sơ mi xanh và quần short vải mềm kết hợp với dép đen. Những hoạt động như vậy giúp chúng em có cơ hội thể hiện phong cách trong bộ đồng phục học sinh hàng ngày, mong rằng chúng em có thể tham gia nhiều hơn nữa những hoạt động ngoài trời như thế này.

                            Bài 3: Trang phục nam sinh tại hội thao

                            Các bạn nam trong lớp chúng tôi hôm nay đã cùng nhau thảo luận về một môn thể thao sắp ra mắt và ngay cả ở trường của chúng tôi, mỗi người đều có cơ hội thể hiện phong cách giản dị của mình. Người đàn ông đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông trắng đơn giản, quần jean rách và đi giày thể thao màu đen. Anh ấy là đội trưởng của đội bóng đá của chúng tôi, vì vậy anh ấy trông rất thể thao và năng động trong bộ quần áo đó. Thành thích quần áo sặc sỡ nên đã chọn một chiếc áo thun có nhiều nhân vật hoạt hình khác nhau, một chiếc quần jean xanh và một đôi xăng đan màu xanh. Anh ấy trông trẻ hơn nhiều trong bộ trang phục này so với khi anh ấy thường mặc đồng phục học sinh. Trung thích quần áo thoải mái, vì vậy anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi đen rộng thùng thình với quần đùi và dép xỏ ngón. Cái nhìn của anh ấy là hoàn hảo cho thời tiết nóng bức này. dài phải di chuyển một quãng đường dài, và anh ấy mặc một chiếc áo khoác màu nâu và đeo một cặp kính râm để chống nắng. Bên dưới áo khoác của anh ấy là một chiếc áo phông dài tay, được kết hợp với quần đen và giày thể thao. Nhiều chàng trai sẽ chọn mặc quần jean và áo phông, vì vậy tôi nghĩ chúng là những món đồ bắt buộc phải có của các chàng trai. Theo tôi, quần áo của con trai đơn giản hơn nhiều so với quần áo của con gái và chúng tôi cũng thích quần áo thoải mái hơn quần áo hợp thời trang.

                            Bài viết thứ tư: viết về bộ quần áo yêu thích của bạn

                            Bài viết về trang phục yêu thích. (Ảnh: Internet)

                            Tôi tên là Phương Phong. Tôi 14 tuổi. Tôi là một người hòa đồng và dễ tính. Do đó, quy định về trang phục hàng ngày sẽ không quá cao. Tôi thích mặc quần áo thoải mái. Vào mùa hè, tôi thích mặc áo thun rộng thùng thình và quần đùi. Màu quần áo tôi chọn là trắng và đen. Đây là một bóng râm cổ điển siêu dễ mặc. Với trang phục đó, tôi có thể kết hợp với một đôi giày thể thao. Tôi trông thật bảnh bao trong bộ trang phục đó. Tôi thích mặc áo hoodie và váy maxi vào mùa đông. Vào những ngày nhiệt độ quá lạnh, tôi mặc một chiếc áo khoác trắng. Nhìn chung rất đẹp. Tôi thường mua quần áo ở một cửa hàng gần trường học của tôi. Yêu thích của tôi là một chiếc áo phông trắng. Mẹ tôi đã mua nó cho sinh nhật của tôi năm ngoái. Tôi hiếm khi mặc chúng. Tôi chỉ mặc chúng vào những dịp quan trọng. Đối với một buổi lễ trang trọng, tôi sẽ mặc một chiếc váy maxi thanh lịch. Mỗi người có một phong cách yêu thích khác nhau. Chia sẻ trang phục yêu thích của bạn với tôi.

                            Bài 5: Nói về thời trang

                            Tôi thích nhiều kiểu mặc định khác nhau. Tuy nhiên, phong cách yêu thích của tôi là phong cách thể thao. Phong cách ăn mặc giúp tôi cảm thấy thoải mái. Chữ được cá nhân hóa và quần jean rách giúp tôi nổi bật giữa đám đông. Tôi yêu màu đen và trắng cổ điển. Vì vậy, hầu hết quần áo của tôi đều có màu này. Trường học của tôi không quá khắt khe về quy định về trang phục và tôi có thể mặc định bất cứ thứ gì miễn là nó không quá lố bịch. Tôi thích mặc quần áo dài đến đầu gối khi trời nóng. Nó khiến tôi thấy thoải mái. Tôi đã thử rất nhiều phong cách thời trang khác nhau, nhưng mọi người đều nói rằng tôi phù hợp với phong cách hiện tại. Tôi cũng rất vui vì điều đó. Lần đầu tiên tôi mặc phong cách thời trang này là vào một ngày hè nóng bức. Em gái tôi là người đề nghị tôi thử nó. Hầu hết quần áo của tôi cũng được mua bởi chị tôi. Nó phù hợp với cá tính và tính cách của tôi. Tôi không biết liệu nó có thay đổi trong tương lai hay không, nhưng hiện tại tôi rất hài lòng với phong cách thời trang của mình. Nếu bạn có thể làm điều đó, hãy thử nó!

                            Bài 6: Nói về trang phục truyền thống

                            Nếu bạn tôi thích trang phục thể thao, trang phục cá tính… thì tôi thích trang phục truyền thống. Đối với tôi, áo dài có một nét thẩm mỹ riêng mà không trang phục nào có được. Áo dài có thể được mặc trong nhiều dịp khác nhau. Chúng ta có thể mặc áo dài đi làm, đi học hay những buổi lễ trang trọng. Khi tôi bắt đầu học lớp 10, nhà trường yêu cầu tôi phải mặc áo dài đến trường. Áo dài trắng làm em dịu dàng. Từng đường may cực kỳ chi tiết. Làm nổi bật vẻ đẹp của cô gái. Áo dài ngày nay có nhiều kiểu dáng cách tân vô cùng sinh động. Ngoài việc đi học, tôi cũng mặc áo dài vào các lễ hội lớn như Tết nguyên đán và lễ cưới. Tôi mặc áo dài khác nhau cho những dịp khác nhau. Do mẫu mã đa dạng nên tôi có rất nhiều lựa chọn. Trang nghiêm, dịu dàng và thanh lịch, áo dài xứng đáng là trang phục truyền thống của Việt Nam.

                            Áo dài Trang phục truyền thống Việt Nam. (Ảnh: Internet)

                            Trên đây là tổng hợp các tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh và danh sách từ vựng liên quan đến chủ đề quần áo. Ngoài ra, những câu ví dụ mà chú khỉ chia sẻ cũng sẽ giúp bạn học cách viết và miêu tả một bộ quần áo một cách trực quan, hoàn chỉnh và hấp dẫn. Hãy thực hành viết và nói thường xuyên để tăng vốn từ vựng và điểm kỹ năng của bạn!

Kiểm tra tiếng Anh trực tuyến

Bạn đã biết trình độ tiếng Anh hiện tại của mình chưa?
Bắt đầu làm bài kiểm tra

Nhận tư vấn lộ trình từ ACET

Hãy để lại thông tin, tư vấn viên của ACET sẽ liên lạc với bạn trong thời gian sớm nhất.