sức khỏe là một trạng thái về thể chất của một with người khỏe mạnh, không bị đau yếu. sức khỏe là thứ quý giá nhất hơn cả tiền bạc và danh vọng. vì thế mỗi chúng ta phải biết chăm sóc và giữ gìn sức khỏe của bản thân, của gia đình. hãy tham khảo những câu danh ngôn tiếng anh về sức khỏe sau đây để vừa biết cách chăm sóc sức khỏe vừa học tiế> nhé. nhé.
=> những câu tiếng anh giao tiếp về chủ đề sức khỏe
=> tiếng anh giao tiếp về gia đình bằng tiếng anh
=> tiếng anh giao tiếp trong dịp lễ giáng sinh
danh ngôn tiếng anh về sức khỏe
1. A weak body weakens the mind. – jean jacques rousseau
=> cơ thể yếu đuối khiến tinh thần trở nên yếu ớt.
2. A healthy exterior starts from the inside. -Robert Urich
=> bề ngoài khỏe khoắn bắt đầu từ bên trong.
3. Apart from education, you need good health, and for that, you need to do sports. – developer kapil
=> ngoài kiến thức, bạn cần sức khỏe tốt, và để có được nó, bạn cần chơi thể thao.
tập thể dục nâng cao sức khỏe
4. Be careful when reading health books. you can die of a typo. – mark two
=> hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.
5. It is better to use the medicines at the beginning than at the last moment. – syrian publiclius
=> phòng bệnh hơn chữa bệnh.
6. Quitting smoking is the easiest thing in the world. I know because I’ve done it thousands of times. – mark two
=> bỏ hút thuốc là điều dễ làm nhất trên thế giới. tôi biết thế vì tôi đã làm điều đó hàng nghìn lần rồi.
7. Good health and good sense are two of life’s greatest blessings. – publilio siro => sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.
8. good health is not something we can buy. however, it can be an extremely valuable savings account. -anne wilson schaef
=> sức khỏe không phải là thứ chúng ta có thể mua. tuy nhiên, nó có thể là một tài khoản tiết kiệm cực kỳ giá trị.
9. Happiness is nothing more than good health and a bad memory. – Alberto Schweitzer
=> hạnh phúc không có gì hơn là có một sức khỏe tốt và một trí nhớ kém.
10. He who is healthy has hope; and he who has hope, he has everything. -thomas carlyle
=> người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.
11. Health is a matter of choice, not a mystery of chance. – Aristotle
=> sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.
12. health is not valued until illness arrives. -Thomas Fuller
=> người ta không coi trọng sức khỏe cho tới khi đau yếu.
13. If by acquiring knowledge we lose our health, we work for something that will be useless in our hands
=> nếu chúng ta phá sức khỏe để có được kiến thức, chúng ta đã vất vả vì một thứ rồi sẽ vô dụng trong tay ta.
14. in the midst of these difficult times it is our good health and good sleep that we enjoy. -knute nelson
=> giữa những ngày tháng gian khó này, sức khỏe và giấc ngủ tốt là điều làm ta thoải mái.
15. Health is true wealth and not pieces of gold and silver. -mahatma gandhi
=> chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc.
16. Only when the rich are sick do they fully feel the impotence of wealth. – benjamin franklin
=> chỉ khi người giàu ốm họ mới thực hiểu sự bất lực của giàu sang.
17. Just because you’re not sick doesn’t mean you’re healthy
=> chỉ vì bạn không ốm không có nghĩa là bạn khỏe mạnh.
18. Taking care of my health today gives me a better hope for tomorrow. -anne wilson schaef
=> chăm sóc sức khỏe ngày hôm nay cho tôi hy vọng tươi sáng hơn vào ngày mai.
19. Sleep is that golden chain that unites health and our body. -thomas dekker
=> giấc ngủ là sợi xích vàng nối giữa sức khỏe và cơ thể chúng ta.
20. The first wealth is health. -ralph waldo emerson
=> tài sản đầu tien là sức khỏe.
21. The higher your energy level, the more efficient your body will be. the more efficient your body is, the better you will feel and the more you will use your talents to produce outstanding results. -tony robbins
=> mức năng lượng của bạn càng cao, cơ thể bạn càng hoạt động hiệu quả. cơ thể càng hoạt ộng hiệu quả, bạn càng cảm thấy tốt ẹp và bạn sẽ càng sử dụng nhiều tài năng ểể tạo ra những kẻtẻ vết qu.
22. time is shortening. but every day that I defy this cancer and survive is a victory for me. -ingrid bergman
=> thời gian đang hết dần. nhưng mỗi ngày, tôi thách thức căn bệnh ung thư này, và sống sót với tôi là chiến thắng.
23. To enjoy the glow of good health, you must exercise. – gene tunney
=> Để hưởng thụ vầng hào quang của sức khỏe tốt, bạn phải luyện tập.
24. to ensure good health: eat lightly, breathe deeply, live in moderation, cultivate joy and maintain interest in life. -william london
=> Để có sức khỏe tốt: hãy ăn nhẹ, thở sâu, sống có chừng mực, nuôi dưỡng niềm vui và gìn giữ những mối quan tâm trong cuốngc.
25. You can’t heal the world until you heal yourself. -katrina mayer
=> bạn không thể hàn gắn thế giới nếu không tự hàn gắn được cho chính minh.
English luôn sưu tầm nhiều chủ ề danh ngôn bổ ích ể các bạn tham khảo vận dụng vào cuộc sống và học tiếng anh , ặc biệt là tiếng anh giao tiếp . danh ngôn tiếng anh về sức khỏe ở trên là một minh chứng. ngoài các danh ngôn bạn có thể đọc thêm một số bài học tiếng anh chuyên ngành chăm sóc sức khỏe trên web của chúng tôi. chúc bạn và gia đình luôn khỏe mạnh!